Đọc và dịch ra Tiếng Việt :
Giang : Hello, Nam. What's the matter ?
Nam : I'm sick.
Giang : That's too bad. Get better soon !
Nam : Thanks.
Brian
: Hey, Ken. How are you?
Ken
: Oh, I'm not so good, actually.
Brian
: Why? What's the matter?
Ken
: Well, I have a headache. And a backache.
Brian
: Maybe you have the flu.
Ken
: No, I think I just miss Japan - I feel a little homesick.
Brian
: That's too bad. ... But I think I can help. Let's have lunch at that new Japanese restaurant.
Ken
: That's a great idea. Thanks, Brian. I feel better already!
dịch ra tiếng việt
Dịch nè :
Brian : Này, Ken. Bạn khỏe không? Ken : Ồ, thật ra tôi không tốt lắm. Brian : Tại sao? Có chuyện gì vậy? Ken : Chà, tôi đau đầu. Và đau lưng. Brian : Có thể bạn bị cúm. Ken : Không, tôi nghĩ rằng tôi chỉ nhớ Nhật Bản - Tôi cảm thấy hơi nhớ nhà. Brian : Điều đó thật tệ. ... Nhưng tôi nghĩ tôi có thể giúp. Chúng ta hãy ăn trưa tại nhà hàng Nhật Bản mới. Ken : Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn, Brian. Tôi cảm thấy tốt hơn rồi!
Dịch nghĩa:
Brian
: Này, Ken. Bạn khỏe không?
Ken
: Ồ, thật ra tôi không tốt lắm.
Brian
: Tại sao? Có chuyện gì vậy?
Ken
: Chà, tôi đau đầu. Và đau lưng.
Brian
: Có thể bạn bị cúm.
Ken
: Không, tôi nghĩ rằng tôi chỉ nhớ Nhật Bản - Tôi cảm thấy hơi nhớ nhà.
Brian
: Điều đó thật tệ. ... Nhưng tôi nghĩ tôi có thể giúp. Chúng ta hãy ăn trưa tại nhà hàng Nhật Bản mới.
Ken
: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn, Brian. Tôi cảm thấy tốt hơn rồi!
Brian: Này, Ken. Bạn khỏe không?
Ken: Ồ, thật ra tôi không tốt lắm.
Brian: Tại sao? Có chuyện gì vậy?
Ken: Chà, tôi đau đầu. Và đau lưng.
Brian: Có thể bạn bị cúm.
Ken: Không, tôi nghĩ rằng tôi chỉ nhớ Nhật Bản - tôi cảm thấy hơi nhớ nhà.
Brian: Điều đó thật tệ. ... Nhưng tôi nghĩ tôi có thể giúp. Chúng ta hãy ăn trưa tại nhà hàng Nhật Bản mới.
Ken: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn, Brian. Tôi cảm thấy tốt hơn rồi!
điền từ còn thiếu :
lan : what's the matter with Son ?
nam : he ............a bad cough and .........a............. in his head
lan :oh, really ?poor him!
nam: what's the matter with you ?
lann : I ............a..................in my back
nam : oh, you ............take a .................. and ...........carry heavy things
lan : ok!thanks
1.has
2.has
3.pain
4.have
5.pain
6.should
7.rest
8.don't
Nam : Oh, I'm hungry !
Mother : It't time for brekfast.
Nam : What time is it , mum ?
Morther : Look, It's six o'clock.
Nam : Thanks, mom
Hãy dịch ra tiếng việt nha ! ( @ , @ )
Dịch:
Nam : Ồ , con đói rồi
Mẹ : Đã đến giơ ăn sáng rồi
Nam : Bây giờ là mấy giờ vậy mẹ ?
Mẹ : Nhìn kìa , bây giờ là 6 giờ
Nam : Cảm ơn mẹ
Nam: Ồ, tôi đói rồi! Mẹ: Đã đến giờ ăn sáng rồi. Nam: Mấy giờ rồi, mẹ? Mẹ: Nhìn kìa, đã sáu giờ rồi. Nam: Cảm ơn, mẹ
bạn ghi tiếng anh sai nhiều lỗi quá mình phải sửa lại rồi mới dịch đấy !
nam: ôi, tôi đói quá!
mẹ:tới giờ ăn sáng rồi.
nam: bây giờ là mấy giờ vậy mẹ?
mẹ:nhìn kìa, sáu giờ rồi.
nam: cảm ơn mẹ.
Nam : Oh ! Good morning, Hoa.
Hoa : Hi, Nam. How are you?
Nam : I'm fine, thank you. And you ?
Hoa : Me too. Ah ! How's the weather today ?
Nam : Look, It's Windy.
Hoa : Great !!! Let' play ! OK ?
Nam : Yes, Let's go !
Hãy dịch đoạn hội thoại trên thành Tiếng Việt.
Nam : Oh ! Chào buổi sáng , Hoa.
Hoa : Chào , Nam . Bạn có khoẻ không ?
Nam : Tớ khoẻ , cảm ơn . Còn cậu ?
Hoa : Tớ cũng vậy . Ah ! Thời tiết hôm nay thế nào ?
Nam : Nhìn kìa , trời nhiều gió .
Hoa : Tuyệt !!! Chơi nào ! Được chứ ?
Nam : Được , đi nào !
Học tốt !
không cần ghi tên mà lần lượt các dòng nha:
1.ôi, chào buổi sáng Hoa
2.Chào Nam , bạn khỏe ko?
3. Tôi ổn , cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
4.tôi cx vậy.À, thời tiết hôm nay thế nào?
5. Nhìn kìa, nó có gió.
6.Tuyệt, hãy chơi! đc chứ
7. đc, đi thôi
Nam: Oh! Chào buổi sáng, Hoa.
Hoa: Chào Nam. Bạn có khỏe không?
Nam: Tớ khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?
Hoa: Tớ cũng thế. Ah! Thời tiết hôm nay thế nào vậy?
Nam: Nhìn kìa, đó là gió.
Hoa: Tuyệt vời!!! Nào chúng ta cùng chơi! OK?
Nam: Đúng, chúng ta cùng đi nào!
a) Mr.Tan: Hello,Lien. ...?
Miss Lien: ..., thanks you. ... , Tan?
Mr.Tan: ..., but I'm very busy.
Miss Lien: ... .
b) Nam: Good afternoon, Nga. ...?
Nga: ..., thanks. ..., Nam?
Nam: .., thanks.
Nga: I'm going to the lunch room
Nam: Yes. ... .
a) ...how are you?
i'm fine...And you...
i'm fine...
oh
Read and complete.
Thanks. Who name’s this name you friend
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are (1)..............?
Nam: I'm fine, (2).................. And you?
Mai: I'm fine, too. Thank you.
Nam: (3).............. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4).............?
Tony: T-O-N-Y.
Mai: (5)...................'s that?
Tony: It's my (6).............. Her (7).................. Linda.
Đáp án là:
1. you
2. thanks
3. This
4. name
5. Who
6. friend
7. name's
Dịch các câu sau :
Nam: Hello. I'm Nam.
Quan: Hello, Nam. I'm Quan. Nice to meet you.
What can you do?
I can skip
Nam : Xin chào.Tôi là Nam
Quan: Xin chào Nam.Tôi là Quân .Rất vui được gặp bạn
Bạn có thể làm gì?
Tôi có thể nhảy
Nam : chào bạn . tớ tên Nam
Quan : chào bạn , Nam . tớ là Quan . rất vui được gặp bạn .
bạn có thể làm gì ?
tớ có thể nhảy .
( dịch theo kiểu thân thiết )
Nam : Chào. Tôi là Nam
Quan : Xin chào, Nam. Tôi là Quân. Rất vui khi được gặp bạn
Bạn có thể làm gì ?
Tôi có thể nhảy dây
Read and do the tasks.
Hello. My name is Nam. I'm eight years old. I'm in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They're my friend too.
ANSWER THE QUESTIONS
How old is Nam?
Read and do the tasks.
Hello. My name is Nam. I'm eight years old. I'm in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They're my friend too.
What class is Nam in?