Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Công chúa họ Nguyễn
Xem chi tiết
VRCT_Mai Hoa
7 tháng 5 2016 lúc 15:01

mk on cho

- 1 bài toán tổng hiệu

- về tỉ số phần trăm

-4 bài cong phân số

-1 bài đếm hình

lo thuy linh chi
Xem chi tiết
BIG HERO 6
28 tháng 4 2018 lúc 11:21

mạng đày nha bạn

Duyên Nguyễn
28 tháng 4 2018 lúc 11:22

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

Năm học 2016 - 2017

A. Kiểm tra đọc (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)

II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)

Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:

Cây đa quê hương

Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.

Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.

Theo NGUYỄN KHẮC VIỆN

1/ Bài văn tả cái gì? (M1 - 0.5)

Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:

a. Tuổi thơ của tác giả
b. Tả cánh đồng lúa, đàn trâu.
c. Tả cây đa.

2/ Ngồi dưới gốc đa, tác giả thấy những cảnh đẹp nào của quê hương? (M1 - 0.5)

Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:

a. Lúa vàng gợn sóng.
b. Đàn trâu ra về.
c. Cả hai ý trên.

3/ Trong các cặp từ sau, đâu là cặp trừ trái nghĩa: (M1 - 0.5)

Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:

a. Lững thững - nặng nề
b. Yên lặng - ồn ào
c. Cổ kính - chót vót

4/ Tác giả miêu tả về cây đa quê hương như thế nào? (M2 - 0.5)

..................................................................................................................................................

5/ Gạch chân từ chỉ đặc điểm trong câu sau: (M2 - 0.5)

Ngọn chót vót giữa trời xanh.

6/ Tìm một câu trong bài văn thuộc kiểu câu Ai làm gì? (M2 - 0.5)
.............................................................................................................

7/ Điền dấu câu thích hợp và mỗi ô trống (M3 - 1)

Một hôm □ Trâu đi ăn về thì nghe phía trước có tiếng cười đùa ầm ĩ □

8/ Bài văn nói lên tình cảm gì của tác giả đối với quê hương? (M4 – 1)

............................................................................................................................................

9/ Tìm một từ ngữ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu với từ em vừa tìm được. (M3 – 1)

- Từ ngữ đó là:.........................................................................................................................

- Đặt câu: ................................................................................................................................

B. Kiểm tra viết (10 điểm)

1/ Chính tả nghe - viết (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết (15 phút)

Giúp bà

Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu mọi việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, lợn ăn. Mặt trời vừa lên cao, nắng bắt đầu chói chang, em phơi quần áo, rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân, em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng rộn ràng một niềm vui.

2/ Tập làm văn (6 điểm) (25 phút)

Viết một đoạn văn  khoảng 4 đến 5 câu nói về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,....) dựa theo các câu hỏi gợi ý sau:

Câu hỏi gợi ý:

a) Bố (mẹ, chú, dì .....) của em tên là gì? Làm nghề gì?

b) Hàng ngày, bố (mẹ, chú, dì.....) làm những việc gì?

c) Những việc ấy có ích như thế nào?

d) Tình cảm của em đối với bố (mẹ, chú, dì.....) như thế nào? 

mk có đây . mk nha m.ng 

Lethiquynhnhu
Xem chi tiết
Pé_Naa_❤️
8 tháng 5 2018 lúc 13:14

I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại

1. A. tooth                    B. eye                               C. head           D. aspirin

2. A. photo                    B. bought                          C. flew            D. sang

3. A. beautiful                B. souvenir                           C. interesting         D. colourful

4. A. summer                  B. spring                        C. me             D. country

5. A. how                           B. what                         C. that             D. who

II. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau

1. What are you going.......... tomorrow?

A. to do                       B. do                       C. did          D. doing

2. Linda..... going to visit her friends next weekend.

A. was                      B. is                     C. is            D. B&C

3. They...... swimming last saturday.

A. go                     B. going                           C. went               D. goes

4. Are they going to the party tomorrow? - Yes, they.............

A. are                     B. do                     C. did             D. can

5. He should go to the........... because he has a toothache.

A. dentist                  B. nurse                       C. teacher             D. doctor

6. My friends and I............ going to the zoo next Saturday.

A. is                  B. was                         C. are              D. were

7. Are you going to do your homework? - Yes,............

A. I am                  B. I was               C. he is                D. he was

8. What's the matter............. you? -I have a cold.

A. to                        B. with                         C. from             D. in

9. How many seasons are............ in England?

A. these                   B. those                        C. they               D. there

10. It's often............... in the rainy season.

A. cold                        B. warm                           C. rainy             D. sunny

III. Đọc hiểu sau đó chọn đáp án đúng bên dưới cho phù hợp

Yesterday.......... (1) a terribly cold day but Jim...... (2) out without warm clothes, so he...... (3) a bad fever. His mother took him to the doctor. The doctor gave him............... (4) aspirins and said " You should....... (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. "

1. A. was             B. were              C. is               D. are

2. A. go                B. going            C. went            D. goes

3. A. has               B. have           C. had             D. having

4. A. an                B. a                   C. any             D. some

5. A. wear            B. wore         C. wearing             D. to wear

IV. Sử dụng những từ cho sẵn và điền vào đoạn hội thoại sau.

Matter, tired, fever, take, out

1. Son: I'm very..... (1)...

2. Dad: What' the... (2).... with you, son?

3. Son: I have a... (3)....

4. Dad: you should.... (4).... some aspirins and you shouldn't go.... (5)....

V. Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh

1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit. 
.....................................................................................

2. you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?
.....................................................................................

3. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to. 
.....................................................................................

4. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit. 
.....................................................................................

VI. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi.

Last Sunday, Lan didn't go to school, but she went to her friend's birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend's house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the the evening.

1. Did Lan go to school yesterday?

.....................................................................................

2. Where did she go to?

.....................................................................................

3. What did she buy for her friend?

.....................................................................................

4. What did she do at the party?

.....................................................................................

5. Did they enjoy themselves a lot?

.....................................................................................

6. When did they go home?

.....................................................................................

ANSWER KEY

I. 1. A          2. A          3. B        4. C           5. C

II. 1. A          2. B           3. C     4. A           5. A

6. C               7. A         8. B           9. B         10. A

III. 1. A             2. C       3. C         4. C          5. A

IV. 1. tired          2. matter            3. fever            4. take

V. 1. We are going to visit Do Son next weekend.

2. Are you going to watch T.V this evening?

3. She is going to visit her friends tomorrow.

4. We are going to visit Do Son next weenkend.

VI. 1. No, she didn't.

2. She went to her friend's birthday party.

3. She bought some gifts and flowers.

4. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink.

5. Yes, she did.

6. She went home late in the evening.

lo thuy linh chi
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Huyền
30 tháng 4 2018 lúc 8:14

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN: TOÁN - 4

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................

Trường: .................................................................................................................

Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105                B. 5643               C. 2718              D. 345

Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4              B. 40               C. 400                  D. 4000

Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1

 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:

A. 232             B. 322                C. 323                       D. 324

Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

1m2 25cm2 = ... cm2

195 phút = ....... giờ ...... phút

Câu 6: (M2) Tính:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5 x 36 x 2

..............................................................................

b) 127 + 1 + 73 + 39

................................................................................

Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................

b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................

Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.

a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.

b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

..................................................................................................................................

Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?

...................................................................................................................................

Akari Yukino
30 tháng 4 2018 lúc 8:18

Trường Tiểu học Lương Tài 

Họ tên …………………...................... 

Lớp 4B

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II

Môn Toán 4

Năm học 2014 - 2015

Thời gian: 40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên

..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1: (2 điểm)

A. 21                    B. 15                    C. 7                    D. 5

b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:

A. 58                   B. 508                   C. 580                D. 5008

c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là:

A. 3/8m               B. 9/64m               C. 1m

d/ Tìm x:

x : 17 = 11256

A. x = 11256       B. x = 191352         C. x = 191532      D. x = 191235

Câu 2: (1 điểm)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

A. 100 000m                     B. 10 000m                   C. 1000m

Câu 3: (1 điểm)

Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

A. 2900g                B. 3kg               C. 2kg 700g                  D. 2800g

Phần II. Tự luận:

Bài 1: (2 điểm) Tính:

Bài 2: (1 điểm) Tìm x:

Bài 3: (2 điểm)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?

Bài 4: (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:

-
30 tháng 4 2018 lúc 8:26

đây nhé!

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN: TOÁN - 4

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................

Trường: .................................................................................................................

Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105                B. 5643               C. 2718              D. 345

Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4              B. 40               C. 400                  D. 4000

Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1

 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:

A. 232             B. 322                C. 323                       D. 324

Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

1m2 25cm2 = ... cm2

195 phút = ....... giờ ...... phút

Câu 6: (M2) Tính:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5 x 36 x 2

..............................................................................

b) 127 + 1 + 73 + 39

................................................................................

Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................

b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................

Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.

a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.

b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

..................................................................................................................................

Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?

...................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II

Câu 1: 0.5 điểm C. 2718

Câu 2: 0,5 điểm C. 400

Câu 3: 0.5 điểm A. 25/100

Câu 4: 1 điểm B. 322

Câu 5: 1 điểm

1m2 25cm2 = 10025 cm2

195 phút = 3 giờ 15 phút

Câu 6. 2 điểm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7: 1 điểm

a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36                        b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)

= 10 x 36                                                                               =      200    +     40

= 360                                                                                     = 240

Câu 8: 0,5 điểm

a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE

b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC

Câu 9: 2 điểm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài giải:

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)

a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)

b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)

Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)

b. 864 m2

Câu 10: 1 điểm

Bài giải

Tổng số phần bằng nhau là:

1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)

Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)

Số lớn là: 10 x 2 = 20

Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học: Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.

Số câu

3

2

1

6

Số điểm

1.5

3.0

1.0 

5.5

Đại lượng và đo đại lượng: với các  đơn vị đo đã học.

Số câu

1

1

 

Số điểm

1.0

1.0

 

Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. 

Số câu

1

1

 

Số điểm

0.5

0,5

 

Giải bài toán có lời văn: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Số câu

1

1

 

2

Số điểm

2,0

1,0

 

3,0

Tổng

Số câu

4

 

3

1

1

 

1

7

2

 

Số điểm

2,0

4,0

1,0

2,0

1,0

7,0

3,0

Đinh Phương Anh
Xem chi tiết
Lê Hiếu Ngư
Xem chi tiết
To Oanh
Xem chi tiết
dophaminhanh
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình
21 tháng 12 2017 lúc 21:17

đề này bn nhé

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN LỚP 2

NĂM HỌC 2016 – 2017

(Thời gian làm bài 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1: (1 điểm) Số liền trước của 69 là:

A. 60            B. 68             C. 70            D. 80

Câu 2: (1 điểm) 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 9             B. 90               C. 900           D. 1

Câu 3: (1 điểm) 100 – 34 + 15 = .....

A. 51           B. 91             C. 85               D. 81

Câu 4: (1 điểm) 1 giờ chiều hay còn gọi là:

A. 1 giờ            B. 23 giờ         C. 13 giờ               D. 15 giờ

Câu 5: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

A. 3 hình chữ nhật

B. 4 hình chữ nhật

C. 5 hình chữ nhật

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 65 + 26                  b) 46 + 54

c) 93 – 37                  d) 100 – 28

Câu 7: (2 điểm) Đoạn thẳng thứ nhất dài 28cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 1dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng- ti- mét?

Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:

46 < x – 45 < 48

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2

I. Trắc nghiệm: 5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

A

D

C

C

II. Tự luận: 5 điểm

Câu 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính chính xác: 0,5 điểm

Câu 7: (2 điểm)

1dm = 10cm 0,5 điểm

Đoạn thẳng thứ hai dài là: 0,25 điểm

28 + 10 = 38 (cm) 1 điểm

Đáp số: 38cm 0,25 điểm

Câu 8: (1 điểm)

46 < x – 45 < 48

Vì 46 < 47 < 48 nên x – 45 = 47 0,5 điểm

x = 47 + 45 0,25 điểm

x = 92 0,25 điểm

Cô nàng Thiên Bình
21 tháng 12 2017 lúc 21:23

vào trang này bạn nhé

//vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-nam-2016-2017/download