Cách phiên âm trong tiếng anh
Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j?
Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ nào.( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
Từ dài nhất là từ nào, từ toàn nguyên âm là từ nào?( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking
ko hề có từ này
Tiếng Anh
Cho từ: " scuba diving"
Hãy phiên âm sang Tiếng Việt và dịch nghĩa
VD : English - inh lịch - Tiếng Anh
Phiên âm Tiếng Việt chuẩn nhé!
Đang chán k có ai chat
scuba diving
Dịch :
môn lặn
Cách đọc :
ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ
Đang chán k có ai chat
Viết tên, kí hiệu và phiên âm của 12 cung hoàng đạo bằng tiếng anh
Bạch Dương: _________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Kim Ngưu:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Song Tử: _________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Cử Giải:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Sư Tử:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Xữ nữ:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Thiên bình:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Thiên Yết:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Nhân Mã:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Bảo bình:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Song Ngư:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____
Hỏi nhỏ: Trong 12 cung hoàng đạo bạn là cung gì???
- Mk cung "2 con cá". ^v^
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
Bạn nào giúp mình dịch từ phiên âm ra tiếng anh với
bạn nào biết bảng phiên âm chữ cái tiếng anh ko?
-Trong bảng chữ cái tiếng việt có tất cả 29 chữ cái, mới đây có 1 số đề xuất thêm 4 chữ cái tiếng anh f, j, w, z vào trong bảng chữ cái nhưng vấn đề này còn gây tranh cãi rất nhiều.
- Trong bảng chữ cái tiếng việt:
+ Có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
+ Có 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia - yê - iê, ua - uô, ưa - ươ.
+ Các chữ cái còn lại được gọi là phụ âm đa phần là 1 chữ cái, trong đó có 9 phụ âm được ghép bởi 2 chữ cái: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh. Có một phụ âm được ghép bởi 3 chữ cái: ngh
- Cách phát âm bảng chữ cái được phân làm 2 cách theo chương trình học. Nếu học theo chương trình mới (chương trình công nghệ) có chút thay đổi về cách phát âm so với truyền thống. Sau đây là bảng chữ cái tiếng việt viết hoa, viết thường, cách gọi và cách phát âm:
STT | Chữ thường | Chữ hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | a | a |
2 | ă | Ă | á | á |
3 | â | Â | ớ | ớ |
4 | b | B | bê | bờ |
5 | c | C | xê | cờ |
6 | d | D | dê | dờ |
7 | đ | Đ | đê | đờ |
8 | e | E | e | e |
9 | ê | Ê | ê | ê |
10 | g | G | giê | giờ |
11 | h | H | hát | hờ |
12 | i | I | i | I |
13 | k | K | ca | ca/cờ |
14 | l | L | e – lờ | lờ |
15 | m | M | em mờ/ e - mờ | mờ |
16 | n | N | em nờ/ e - nờ | nờ |
17 | o | O | o | O |
18 | ô | Ô | ô | Ô |
19 | ơ | Ơ | Ơ | Ơ |
20 | p | P | pê | pờ |
21 | q | Q | cu/quy | quờ |
22 | r | R | e-rờ | rờ |
23 | s | S | ét-xì | sờ |
24 | t | T | Tê | tờ |
25 | u | U | u | u |
26 | ư | Ư | ư | ư |
27 | v | V | vê | vờ |
28 | x | X | ích xì | xờ |
29 | y | Y | i dài | i |
Các bạn chú ý giữa 2 chương trình học có cách đọc tên chữ c, k, q khác với cách đọc truyền thống.
Trên đây là giới thiệu chi tiết bảng chữ cái tiếng việt mới nhất hiện nay. Hy vọng giúp các bé có thể làm quen sớm với các chữ cái. Chúc bạn thành công!
Chữ Cái J chớ bn
Bn ns chữ cái ko sao mk bt dc
Bn ns rõ ra đc ko
Mk ms giúp bn đc nha
Bạn nào dịch giúp mình mấy câu này từ phiên âm ra tiếng anh với
Phiên âm quốc tế Tiếng Anh có bao nhiêu nguyên âm đơn, đôi, ba , bao nhiêu phụ âm(ko giống bảng chữ cái bình thường nha)
tìm 10 từ tiếng anh khi phiên âm có /i/ và 10 từ /i:/
10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick
10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three
k đúng ủng hộ mk nha
5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture
5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe
Trong hội nghị quốc tế, người ta huy động một số người phiên dịch tiếng Anh và tiếng Nga, biết số cán bộ phiên dịch tiếng Anh là 24 người, số cán bộ phiên dịch tiếng Nga là 23 người, số cán bộ phiên dịch được cả hai thứ tiếng là 13 người. Hỏi số cán bộ phiên dịch được tiếng Anh nhưng không phiên dịch được tiếng Nga là bao nhiêu người?
Nhìn vào biểu đồ,ta thấy số người chỉ biết tiến anh là:
24-13=11(người)
Đáp số:11 người
*Lưu ý:TA là viết tắt của Tiếng Anh,Tiếng nga viết tắt là TN