viết các danh từ ghép bắt đầu bằng ' S '
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,... |
xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... |
tìm từ ghép và từ laý có bắt đầu bằng phụ âm i và s
i
Từ láy: inh ỏi
từ ghép: im lặng
s
Từ láy: sang sảng
Từ ghép: san sẻ
giúp mình với
ủa, giúp rồi mà
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N :
- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi
- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
- Từ láy : lung linh , luôn luôn
- Từ ghép : lập luận ,
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
- Từ láy : sao sao ,
- Từ ghép : ........
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
Tìm các từ ghép bắt đầu bằng từ ''ăn " (khoảng 60 từ)
giúp mình với pleaseeeeeeeeeeeeeeeeee
1.ăn giẻ
2.ăn hồ
3.ăn nan
4.ăn thiếc
5.ăn bám
6.ăn chực
7.ăn hại
8.ăn ghẹ
9.ăn ké
10ăn báo cô
11.ăn bớt
12.ăn bòn
13.ăn vụng
14.ăn hoang
15.ăn không
16.ăn dỗ (trẻ em)
17.ăn quẩn
18.ăn quèo
19. ăn giỗ
20.ăn cắp
21.ăn trộm
22.ăn gian
23.ăn lường
24.ăn lận
25.ăn quịt
26.ăn hớt
27.ăn bửa
28.ăn chằng
29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)
30.ăn sương
31.ăn chặn
32.ăn chẹt
33.ăn cướp cơm chim
34.ăn tiền
35.ăn đút lót
36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)
37.ăn bẩn
38.ăn ảnh
39.ăn phấn
40.ăn đèn
41.ăn nắng
42.ăn gió
43.ăn mực
44.ăn vạ (ngả lợn gà ra ăn)
45.ăn khớp
46.ăn ý
47.ăn nhịp
48.ăn vặt
49.ăn xin
50.ăn mặc
51.ăn nói
52.ăn cơm
53.ăn nhập
54.ăn hại
55.ăn diện
56.ăn ở
57.ăn đá
58.ăn tết
59.ăn đòn
60.ăn giải
ăn( đào,bơ, bưởi, cam, xoài, mít, chôm chôm, chanh, chuối,cóc, cơm,dâu, dưa,dừa, dứa,khóm, khế, hồng,lê, lựu,mận, me,nhãn, nho nhót,ngô, ổi quốc,qít, sấu,sung,táo,tắc,vỉa, phở, chả,nem, gỏi, bún, mỳ,gà, nộm,xôi,cháo,...)
công thức giúp mình với
Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ:
a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That
1. WHO:
+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ
+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ người
Example:
Mary is a girl. She is wearing a red hat.
" Mary is the girl who is wearing a red hat.
2. WHICH:
+ làm chủ từ (S) hoặc túc từ (O) trong MĐQH
+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ vật
Example:
a. The bike is very nice. I bought it last week.
" The bike which I bought last week is very nice.
b. The book is mine. The book is on the table.
" The book which is on the table is mine.
3. WHOM:
+ làm túc từ (O) trong MĐQH
+ thay thế cho danh từ/đại từ chỉ người
Example:
Do you know the woman? I saw the woman on TV last night.
" Do you know the woman whom I saw on TV last night.
4. WHOSE:
+ chỉ sở hữu, dùng cho người hoặc vật
Example: The man is very kind. I borrowed his pen.
" The man whose pen I borrowed is very kind.
+ thay thế cho: - sở hữu tính từ (my, your, our, their, his, her, its)
- sở hữu cách (N's)
- cấu trúc: of + N
+ sau WHOSE luôn luôn là danh từ (N)
5. THAT:
+ thay thế cho WHO, WHOM, WHICH
+ bắt buộc dùng THAT khi trước đó có 1 số từ: a few, a little, the only, the first, the last, cụm từ vừa có người lẫn vật (the man and the animals), so sánh nhất …
b) Trạng từ quan hệ (relative adverbs): When, Where, Why
1. WHEN: + đứng sau danh từ chỉ thời gian: time, holiday, …
+ Dùng “when” thì bỏ cụm trạng từ chỉ thời gian (at that time, then…)
Example: Do you remember the time? We met each other at that time.
" Do you remember the time when we met each other?
2. WHERE: + đứng sau danh từ chỉ nơi chốn: place, house, city, country …
+ Dùng “where” thì bỏ cụm trạng từ chỉ nơi chốn (in that place, in that city, there…)
Example: The house is very old. He was born and gew up in that house.
" The house where was born and gew up is very old.
3. WHY: + đứng sau danh từ chỉ lý do: reason, cause …
+ Dùng “why” thì bỏ cụm trạng từ chỉ lý do: for that reason
giúp mình với:
Tìm từ ghép phân loại bắt đầu bằng từ thơm và xanh
Thơm: thơm lừng, thơm ngát,...
Xanh: xanh tươi, xanh mát,...
Tìm các từ :
Có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm s
Có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm x
sóng sánh,sáng suốt,sàm sỡ hihi
xa xôi,xấu xa
có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s : sặc sỡ , sáng sủa
có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x : xinh xắn , xinh xinh
k cho miik và kb với mik nhé !!!
CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHÌU !!!!!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!
Các từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s là : so sánh, sung sướng, sát sao, sàng sõi,...
Các từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x là : xấu xí, xa xỉ, xa xôi, xum xuê, xanh xao,...
tìm 5 cụm danh từ được bắt đầu bằng từ vầng
tìm tên 3 trò chơi bắt đầu bằng danh từ. VD:cờ vua
tìm tên 3 trò chơi bắt đầu bằng danh từ.
* Trả lời :
- Cờ tướng
- Bóng đá
- Cầu lông