Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Có đơn vị là km: 650 ; 3km 456m; 7km 35m. Có đơn vị đo là mét: 5m 6dm; 2m 5cm; 8m94mm
Giúp em bài toán này với :
Bài 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :
16dm 7cm = .................... m
8dm 6mm =.....................m
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét :
2hm 35m = ......................km
4hm 2m =....................... km
em dổi nó ra thành 1 dơn vị nhé
vd anh đổi 16 dm =160 cm anh có:
160cm 7 cm=167cm ta đôi nó sang phân số thành 167/100 vì 1 mét gấp 100 lần cm ta có
167:100=1,67[mét]
chú em làm bài tốt
con 1 hm 35 cũng tương tự
2hm=200m ta có 200m 35 m=235m đôi sang hệ thập phân có đơn vị là mét bằng 235/1000=0,235[ vì 1 km gấp 1000 lần mét ]
4hm 2m=400m 2m=402m đổi sang hệ thập phân có dơn vị km bằng 402/1000=0,402[vì 1 km gấp 1000 lần mét]
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 34m 5cm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 34m 5cm