tìm 2 số x,y thuộc N thỏa mãn; 12a+36b=3211
1.Tìm x;y thuộc N : x^3 -7=y^2
2.Tìm p;q thuộc P và x thuộc z thỏa mãn: x^5+px+3q=0
3, Tìm x;y thuộc Z thỏa mãn 6x^3-xy(11x+3y)+2y^3=6
TÌM x thuộc Z và y thuộc N thỏa mãn 2^y+3=x^2
2y+3=x2
Với y=0 suy ra 20+3=x2 suy ra 4 = x2
suy ra x=2 ( vì x thuộc N)
Với y>0 suy ra VP = 2y+3 luôn là số lẻ
nên 2y+3 khác x2
vậy y=0,x=2
thưa cô có thể cho em biết VP là gì ko ạ?
cho p là một số nguyên tố. n thuộc N, n≥1. Tìm x, y thuộc N thỏa mãn x(x+1)=p^(2n)y(y+1)
B1:Tìm x,y thuộc N thỏa mãn (x+1)^2+x^2=(y+1)^4+y^4.
B2:Cho đa thức P(x)=ax^2+bx+c thỏa mãn P(9)-P(6)=2019.Chứng minh P(10)-P(7) là số lẻ
Ta có:
\(P\left(9\right)-P\left(6\right)=2019\)
\(\Leftrightarrow81a+9b+c-36a-6b-c=2019\)
\(\Leftrightarrow45a+3b=2019\)
Lại có:
\(P\left(10\right)-P\left(7\right)\)
\(=100a+10b+c-49a-7b-c\)
\(=51a+3b\)
\(=\left(45a+3b\right)+6a\)
\(=2019+6a\) là số lẻ vì \(6a\) là số chẵn và \(2019\) lẻ
=> ĐPCM
P/S:Hiện tại chỉ nghĩ ra bài 2
1) tìm p nguyên tố sao cho : p + 14 và p + 40 cũng nguyên tố
2) Tìm số nguyên tố x,y thỏa mãn
a)x^2 + 45 = y^2
b) Tìm n thuộc N thỏa mãn :3^n +18 là số nguyên tố
c) Tìm x biết : 3^x + 4^x = 5^x
ai lm nhanh mk t cho
p=2 không thỏa
p=3 thỏa
nếu p>3 thì p chia 3 dư 1 hoặc 2
p chia 3 dư 1 => p+14 chia hết cho 3; lớn hơn 3 => vô lí
p chia 3 dư 2 => p+40 chia hết cho 3; lớn hơn 3 => vô lí
vậy p=3
\(\text{ nếu }x=2\text{ thì: }x^2+45=49=7^2\text{ nên }y=7\left(\text{tm}\right)\)
\(+,x>2\text{ thì x lẻ nên }x^2\text{ chia 4 dư 1}\left(\text{bạn tự cm}\right)\)
\(\Rightarrow x^2+45\text{ chia 4 dư 2 nên }y^2\text{ chia 4 dư 2 }\left(\text{vô lí}\right)\)
Tìm x , y thuộc N thỏa mãn ( 2 - x ) ( y - 1) =12
Ta có(2-x) và (y-1) thuộc ước của 12
Ư(12) ={1;12;2;6;3;4;-1;-2;-3;-4;-6;-12}
th1 2-x=1 suy ra x=1 ; y-1=12 suy ra y=13(tm)
th2 2-x=12 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th3 2-x=2 suy ra x=0;y-1=6 suy ra y=7(tm)
th4 2-x=6 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th5 2-x=3 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th6 2-x=4 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th7 2-x=-1 suy ra x=3; y-1=-12(ko tm)
th8 2-x=-12 suy ra x=14;y-1=-1 suy ra y=0(tm)
th9 2-x=-4 suy ra x=6; y-1=-3 suy ra y=-2(ko tm)
th10 2-x=-3 suy ra x=5;y-1=-4 suy ra y=-3(ko tm)
th11 2-x=-2 suy ra x=4; y-1=-6 suy ra y=-5(ko tm)
th12 2-x=-6 suy ra x=8 ; y-1=-2 suy ra y=-1(ko tm)
tíck đúng nhoa bn
Ta có(2-x) và (y-1) thuộc ước của 12
Ư(12) ={1;12;2;6;3;4;-1;-2;-3;-4;-6;-12}
th1 2-x=1 suy ra x=1 ; y-1=12 suy ra y=13(tm)
th2 2-x=12 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th3 2-x=2 suy ra x=0;y-1=6 suy ra y=7(tm)
th4 2-x=6 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th5 2-x=3 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th6 2-x=4 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th7 2-x=-1 suy ra x=3; y-1=-12(ko tm)
th8 2-x=-12 suy ra x=14;y-1=-1 suy ra y=0(tm)
th9 2-x=-4 suy ra x=6; y-1=-3 suy ra y=-2(ko tm)
th10 2-x=-3 suy ra x=5;y-1=-4 suy ra y=-3(ko tm)
th11 2-x=-2 suy ra x=4; y-1=-6 suy ra y=-5(ko tm)
th12 2-x=-6 suy ra x=8 ; y-1=-2 suy ra y=-1(ko tm)
Ta có(2-x) và (y-1) thuộc ước của 12
Ư(12) ={1;12;2;6;3;4;-1;-2;-3;-4;-6;-12}
th1 2-x=1 suy ra x=1 ; y-1=12 suy ra y=13(tm)
th2 2-x=12 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th3 2-x=2 suy ra x=0;y-1=6 suy ra y=7(tm)
th4 2-x=6 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th5 2-x=3 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th6 2-x=4 suy ra x thuộc rỗng (ko tm)
th7 2-x=-1 suy ra x=3; y-1=-12(ko tm)
th8 2-x=-12 suy ra x=14;y-1=-1 suy ra y=0(tm)
th9 2-x=-4 suy ra x=6; y-1=-3 suy ra y=-2(ko tm)
th10 2-x=-3 suy ra x=5;y-1=-4 suy ra y=-3(ko tm)
th11 2-x=-2 suy ra x=4; y-1=-6 suy ra y=-5(ko tm)
th12 2-x=-6 suy ra x=8 ; y-1=-2 suy ra y=-1(ko tm)
Tìm các cặp số x,y thuộc N* thỏa mãn: x + y² chia hết x² . y - 1
tìm x,y thuộc N* thỏa mãn x/4 - 5/2y+1= 3/2
x/2+y/3=x+y/2+3
Tìm x;y thuộc N thỏa mãn