Tìm 80% của 45kg
Tìm 75% của 30l
Tìm 37,5% của 42m
Tìm 0,5% của 3,2ha
Trả lời :
80% của 45 kg = 36 kg
75% của 30l = 22,5 l
37,5% của 42 m = 15,75 m
0,5% của 3,2 ha = 0,016 ha
- Study well -
80 % của 45 kg là: 45 : 100 x 80 = 36 kg
75 % của 30 l là: 30 : 100 x 70 = 21 l
37,5 % của 42 m là: 42 : 100 x 37,5 = 15,75 m
0,5 % của 3,2 ha là: 3,2 : 100 x 0,5 = 0,016 ha
Đ/S: ..........
tìm BCNN của (320;80)
tìm BCNN của (10;33)
tìm BCNN của (14;20;70)
tìm BCNN của (42;28;132)
BCNN cua (320,80) la 320
BCNN cua (10,33) la 330
BCNN cua (14,20,70) la 140
BCNN cua (42,28,132) la3696
tìm 2% của 1000 kg
tìm 15% của 36 m
tìm 0,4% của 3 tấn
tìm 20% của 40 yến
tìm 22% của 90 tạ
20kg
5,4m
8 yến
19,8 tạ
a,tìm ƯCLN(24,36)và tìm ƯC(24,56)
b,tìm BCNN(10,12)và tìm BC(10,12)
a,ƯCLN(24; 36)
Ta có:
24= 23.3
36= 2.33
Vậy: ƯCLN(24; 36)= 2.3= 6
ƯC( 24; 56)
Ta có:
Ư(24)= {1;2;3;4;6;8;12;24}
Ư(56)= {1;2;4;7;8;14;28;56}
ƯC(6; 8)={1;2;4;8}
b,BCNN(10; 12)
Ta có:
10=2.5
12=22.3
Vậy: BCNN(10; 12)=22.3.5=60
BC(10; 12)
Ta có:
B(10)={0;10;20;30;40;50;60;...}
B(12)={0;12;24;36;48;60;...}
BC(10; 12)={0;60;...}
1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
giá trị thích hợp của a để a : 3 <12 :6 là.....
1.Tìm danh từ,phát triển thành cụm danh từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
2.Tìm động từ,phát triển thành cụm động từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
3.Tìm tính từ,phát triển thành cụm tính từ.tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
1. - Đóa hoa: Những đóa hoa thược dược đỏ ấy.
- Cặp sách: Chiếc cặp sách Đô-rê-mon kia đẹp quá.
- Ngôi làng: Một ngôi làng nọ.
- Hộp bút: Cái hộp bút này đáng yêu quá.
- Ảnh: Tấm ảnh này rất sinh động.
- Bãi biển: Bãi biển này.
- Cái cốc: Cái cốc này rất đẹp.
- Cô gái: Cô gái ấy rất xinh.
- Tấm vải: Tấm vải ấy
- Mẹ: Mẹ tôi khéo tay.
- Táp: Bốn quả táo.
- Chiếc quạt trần: Những chiếc quạt trần mới tinh đang quay êm.
- Con yêu tinh: Một con yêu tinh ở trên núi.
- Cuốn sách: Mấy cuốn sach này rất đẹp.
- Cái bát: Cái bát này sáng bóng.
- Lưỡi rìu: Hai lưỡi rìu người cha đẻ lại.
- Học sinh: Tất cả những học sinh này.
- Gói kẹo: Mấy gói kẹo ấy.
- Dòng sông: Dòng sông hiền hòa.
- Cái bút: Cái bút kia.
1.Tìm danh từ,phát triển thành cụm danh từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
2.Tìm động từ,phát triển thành cụm động từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
3.Tìm tính từ,phát triển thành cụm tính từ.tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
1.-Danh từ : chú chim sẻ
Cụm danh từ : các chú chim sẻ
=> Các chú chim sẻ đang hót líu lo trên ngọn cây.
-Danh từ:Học sinh
Cụm danh từ:Những bạn học sinh
=>Những bạn học sinh đang chăm chỉ nghe cô giảng bài
-cò-Nhưng con cò=>Những con cò đang bay
Chậu-Năm cái trậu=>nhà em có năm cái chậu
Lớp học=>Tám lớp học=>Trường em có tám lớp học
Học sinh=>Những học sinh đang múa hát
Cỏ=>Những bó cỏ=>Người nông dân đang cắt những bó cỏ
Chúc bạn học tốt ạ
2.
a, Tìm 80% của 45kg
b, Tìm 75% của 30 lít
c, Tìm 37,5% của 42 m
d, Tìm 0,5% của 3,2 ha
a. 45 x 80% = 36 (kg)
b. 30 x 75% = 22,5 (lít)
c. 42 x 37,5% = 15,75 (m)
d. 3,2 x 0,5% = 0,016 (ha)
a. 45 x 80% = 36 ( kg )
b. 30 x 75% = 22,5 ( lít )
c. 42 x 37, 5% = 15, 75 ( m )
d. 3,2 x 0,5 = 016 ( ha )
Ghép để được câu đúng:
Nếu 36% số đo cần tìm là 4,32cm thì số đo cần tìm là ...
Nếu 49% số đo cần tìm là 2,94 tạ thì số đo cần tìm là ...
Nếu 39% số đo cần tìm là 7,8 tạ thì số đo cần tìm là ...
Tìm tỉ số phần trăm của một số :
- Tìm 24% của 235m2.
Tìm 0,8% của 350.
Tìm 1 số biết trước số phần trăm của 1 số :
- Tìm 1 số biết 45% của nó là 90kg.
235m2:100 nhân 24 = 56,4
350:100 nhân 0,8 = 2,8