Cho hàm số y= f(x)= ax^2+bx+c
Tìm a,b,c nếu biết f(0)=2; f(2)=3; f(3)=4.
cho hàm số y=f(x)=\(ax^2+bx+C\)
Tìm a,b,c nếu biết f(0)=2;f(2)=3;f(3)=4
cho hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c.Tim a,b,c biết f(-2)=0;f(2)=0 và a-c=3
Ta có: \(y=f\left(x\right)=ax^{2\:}+bx+c\)
\(\Rightarrow f\left(-2\right)=4a-2b+c=2a-2b+2a+c=2a-2b+3c+6=0\)
\(\Rightarrow2a-2b+3c=-6\left(1\right)\)
\(f\left(2\right)=4a+2b+c=2a+2b+2a+c=2a+2b+3c+6=0\)
\(\Rightarrow2a+2b+3c=-6\left(2\right)\)
Từ (1)(2) \(\Rightarrow2a-2b+3c=2a+2b+3c\)
\(\Rightarrow2a-2b+3c-\left(2a+2b+3c\right)=0\)
\(\Rightarrow2a-2b+3c-2a-2b-3c=0\)
\(\Rightarrow\left(2a-2a\right)-\left(2b+2b\right)+\left(3c-3c\right)=0\)
\(\Rightarrow-4b=0\)
\(\Rightarrow b=0\)
\(\Rightarrow2a+3c=-6\)
\(\Rightarrow5c+6=-6\)
\(\Rightarrow5c=-12\)
\(\Rightarrow c=\frac{-12}{5}\)
\(\Rightarrow a=\frac{-12}{5}+3=\frac{3}{5}\)
Vậy \(a=\frac{3}{5};c=\frac{-12}{5};b=0\)
cho hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c. tìm a,b,c biết : f(0)=3; f(1)=0; f(3)=0
LÀM XONG NHỚ T.I.C.K Á
F(0)=3 =>C=3
F(1)=0=>A+B+C=0=>A+B= -3 (1)
F(-1)=1=>A+B+C=1=>A-B= -2 (2)
KẾT HỢP 1 VÀ 2 =>A=5/2;B=1/2
Cho hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c
Biết f(0)=3 , f(1)=0, f(-1)=1.Tìm a,b.c?
f(0)=3 =>c=3
f(1)=0 => a+b+c=0 =>a+b=-3 (1)
f(-1)=1 => a-b+c=1 =>a-b=-2 (2)
Kết hợp (1) và (2) => a=-5/2 ; b=-1/2
Xác định các hệ số a,b,c của hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c , biết f(0)=1, f(1)=2 và f(2)=4
Theo de ta co:
f(0) = a.02+b.0+c = c =1
f(1)=a.12+b.1+c = a+b+1 = 2 => a+b = 1
f(2)=a.22+b.2+c = 4a+2b+1=2(2a+b)+1 = 4 => 2(2a+b) = 3 => 2a+b = 3/2 => b = 3/2 - 2a
Thay b=3/2 - 2a vao bieu thuc: a+b=1 ta duoc:
a+3/2-2a = 1
3/2-a= 1
=> a = 3/2 - 1 = 1/2
Suy ra: b = 3/2 - 2.1/2 = 1/2
Vay: a = 1/2 ; b=1/2 ; c=1
Cho hàm số: y= f(x)=ax2+bx+c.
a) Xác định hệ số a;b;c biết rằng f(0)=5;f(2)=0;f(5)=0
b) Trong hai diểm p(-1;3) và Q(1/2;9/4). Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số trên
c) Tìm x biết y=-3
Cho hàm số: y= f(x)=ax^2+bx+c.
a) Xác định hệ số a;b;c biết rằng f(0)=5;f(2)=0;f(5)=0
b) Trong hai diểm p(-1;3) và Q(1/2;9/4). Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số trên
c) Tìm x biết y=-3
\(f\left(0\right)=5=>c=5;f\left(2\right)=4.a+2.b+5=0;f\left(5\right)=25a+5b+5=0\Leftrightarrow5a+b+1=0\)
\(\hept{\begin{cases}4a+2b+5=0\\5a+b+1=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}4a+2b+5=0\\10a+2b+2=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}4a+2b+5=0\\6a-3=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}b=-\frac{7}{2}\\a=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(f\left(x\right)=\frac{1}{2}x^2-\frac{7}{2}x+5\)
b)
\(f\left(-1\right)=\frac{1}{2}+\frac{7}{2}+5=9=>P\left(-1;3\right)kothuocHS\)
\(f\left(\frac{1}{2}\right)=\frac{1}{2}.\frac{1}{4}-\frac{7}{2}.\frac{1}{2}+5=\frac{\left(1-14+5.8\right)}{8}=\frac{27}{8}=>Qkothuoc\)
c)
\(\frac{1}{2}x^2-\frac{7}{2}x+5=-3\Rightarrow\frac{1}{2}x^2-\frac{7}{2}x+8=0\)
\(x^2-7x+16=0\Leftrightarrow\left(x^2-2.\frac{7}{2}x+\frac{49}{4}\right)+\frac{15}{4}\)vo nghiem
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+c\)
Tính các số a,b,c biết f(0)=2, f(1)=1, f(-2)=2
Ta có: f(0) = a.02 + b.0 + c = 2
=> c = 2
f(1) = a.12 + b.1 + c = 1
=> a + b + c = 1 => a + b = 1 - c = 1 - 2 = -1 (1)
f(-2) = a.(-2)2 + b.(-2) + c = 2
=> 4a - 2b = 2 - c = 2 - 2 = 0
=> 2a - b = 0 (2)
Từ (1) và (2) cộng vế theo vế:
(a + b) + (2a - b) = -1
=> 3a = -1
=> a = -1/3
=> b = -1 - a = -1 + 1/3 = -2/3
Vậy ....
hàm số: y=f(x)=ax^2+bx+c
a) xác định các hệ số a;b;c biết: f(0)=5; f(1)=0; f(5)=0
b) trong 2 điểm P(-1;3) và Q(1/2; 9/4) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
c) tìm x biết: y=5