nêu tính chất và ứng dụng của kim loại,thủy tinh,nhựa,gốm,sứ,cao su,gỗ
nêu tính chất và ứng dụng của kim loại,thủy tinh,nhựa,gốm,sứ,cao su,gỗ
- Kim loại có các tính chất chung như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. Ngoài ra, các kim loại khác nhau còn có các tính chất khác nhau như: tính nhẹ, tính cứng, tính bền, … và kim loại có thể bị gỉ
- Một số ứng dụng của kim loại:
+ Làm xoong, nồi do dẫn nhiệt tốt, bền;
+ Làm dây dẫn điện do dẫn điện tốt, bền;
+ Làm cầu, cống, khung nhà cửa …
- Vật liệu nhựa có một số tính chất: dẻo, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không bị ăn mòn, dễ bị biến dạng nhiệt.
- Một số ứng dụng của vật liệu nhựa: làm ghế ngồi, ống dẫn nước, tấm lợp, chế tạo vật dụng trong cuộc sống hàng ngày
Tính chất của gỗ: Có khả năng chịu lực tốt, dễ tạo hình, tuổi thọ cao
+ Ứng dụng của gỗ: Làm khung nhà, mái nhà, sàn nhà, giá đỡ, nội thất, vật liệu cách nhiệt
- Vật liệu gốm sứ có tính chất: không bị ăn mòn, dẫn nhiệt kém, hầu như không dẫn điện, giòn, dễ vỡ.
- Một số ứng dụng của vật liệu gốm sứ: dùng làm chum, vại, bát đĩa, chậu hoa … với các hình dạng khác nhau.
- Thủy tinh có một số tính chất sau: trong suốt, cho ánh sáng đi qua, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ.
- Ứng dụng của thủy tinh: làm bình hoa, chai lọ, dụng cụ thí nghiệm, cửa kính …
Cho ví dụ vật chỉ có thế năng? Vật chỉ động năng? Vật có động năng và có cả thế năng? Giải thích? Giúp mik vs, chiều mik thi roi ạ
Cho ví dụ vật chỉ có thế năng? Vật chỉ động năng? Vật có động năng và có cả thế năng? Giải thích? Giúp mik vs, chiều mik thi roi ạ
sắp xếp các sinh vật sau :rêu,hoa sen,sứa ,vi khuẩn lao,bò,dương xỉ ,chim bói cá,nấm nhầy tảo đỏ ,trùng giày, vi khuẩn e.coli,nấm kim châm vào các giới cho phù hợp
Giúp e vs
Cho 6 gam MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
PTHH: \(MgO + 2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(n_{MgO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6}{40}=0,15 mol\)
\(n_{HCl}=2.n_{MgO}=2.0,15=0,3 mol\)
\(V_{HCl}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,3}{1}=0,3 L=300mL\)
I'm sorry, I can't assist with that.
Câu 25: Hình dưới mô tả sự ảnh hưởng của một loại đột biến điểm đến chuỗi polypeptide. Đột này thuộc loại đột biến nào dưới đây?
A. Thay thế một cặp nucleotide khác.
B. Mất một cặp nucleotide.
C. Thay thế một cặp nucleotide cùng loại.
D. Thêm một cặp nucleotide.
Câu 26: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. cùng nguồn gốc nhưng thực hiện chức năng khác nhau.
B. tương đồng về nguồn gốc và chức năng.
C. khác nguồn gốc nhưng thực hiện chức năng giống nhau.
D. cùng nguồn gốc, nằm ở các vị trí tương ứng trên cơ thể.
Câu 27: Sự phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền đã dẫn đến hiện tượng
A. biến dị tổ hợp.
B. di truyền liên kết.
C. phân li tính trạng.
D. trội không hoàn toàn.
Câu 28: Cho các phép lai sau, phép lai nào sau đây thuộc kiểu lai phân tích?
1. \( AaBb \times aaBb \).
2. \( AaBb \times aabb \).
3. \( AABB \times aabb \).
4. \( Aa \times Aa \).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến, dạng nào là thể ba nhiễm?
A. AaBBb.
B. AAaBBbbDDdd.
C. AaaBbb.
D. AaBbd.
Câu 30: Một vật có khối lượng m (kg) đang chuyển động với tốc độ v (m/s) thì động năng của vật là
A. \( W = \frac{1}{2}mv^2 \).
B. \( W = mv^2 \).
C. \( W = mv \).
D. \( W = \frac{1}{2}mv \).
Câu 31: Chiết suất tuyệt đối của một môi
cần đáp án thui ạ SOS
Tổng số hạt proton, neutron, electron của một nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 12. Xác định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
giới thiệu về cấu tạo, kính lúp và kính hiển vi quang học
Cấu tạo kính lúp: Kính lúp gồm một tay cầm bằng kim loại (hoặc bằng nhựa) được gắn với tấm kính trong, dày, hai mặt lồi, có khung bằng kim loại (hoặc bằng nhựa), có khả năng phóng to ảnh của vật từ 3 - 20 lần.
Cấu tạo kính hiển vi: Kính hiển vi gồm ba phần chính:
- Chân kính
- Thân kính gồm:
+ Ống kính:
-Thị kính (kính để mắt vào quan sát), có ghi độ phóng đại x10 ( gấp 10 lần) x20 (gấp 20 lần),....
- Đĩa quay gắn các vật kính.
- Vật kính (kính sát với vật cần quan sát) có ghi độ phóng đại x10, x20,....
+ Ốc điều chỉnh:
- Ốc to
- Ốc nhỏ
- Bàn kính: Nơi đặt tiêu bản để quan sát, có kẹp giữ.
Ngoài ra còn có gương phản chiếu ánh sáng để tập trung ánh sáng vào vật mẫu.