Tiếng anh

Ngô Phương
Xem chi tiết
Thanh Phong (9A5)
28 tháng 3 2023 lúc 16:22

Baby dog = Puppy 

Baby duck = Duckling 

Baby horse = Hobby

Baby chicken = Chick

Baby cow = Calf

Baby tiger = Tiger cub

Baby pig = Piggy

Baby sleep = hogget

Baby lion = Lion cub

Bình luận (2)
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
28 tháng 3 2023 lúc 18:46

Bình luận (0)
IloveEnglish
28 tháng 3 2023 lúc 19:30

baby dog = puppy
baby duck = duckling
baby horse = foal
baby chicken = chick
baby cow = calf
baby tiger = tiger cub
baby pig = piglet
baby sheep = lamb
baby lion = lion cub

Bình luận (0)
_silverlining
Xem chi tiết
nthv_.
25 tháng 3 2023 lúc 22:37

Em cũng hay nghe TED ắ, nhưng mà vừa nghe vừa xem phụ đề chứ không hiểu kịp hết được :v 

Bình luận (2)
_silverlining
25 tháng 3 2023 lúc 22:38

một cái thật ra nữa là mình xem phim trinh thám nhiều hơn thảy trong mấy thể loại phim, mà phim trinh thám toàn mở sub xem chứ não trôi theo nhịp phim rồi còn đâu để học nữa hic =)) mình còn chưa coi xong Criminal Minds bỏ dở giữa chừng hẹn ngày tái ngộ =))) 

Bình luận (6)
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 3 2023 lúc 23:55

sáng giờ trường e tổ chức ngoại khoá TA , e ngồi dưới nghe dịch cho các bạn :)), rồi đúng kiểu mình e một thế giới luôn ý

Bình luận (3)
Ngô Phương
Xem chi tiết
khlinhh
22 tháng 3 2023 lúc 18:06

1. will have finished

2. will help

3. will be having 

4.  are going to 

5. are flying 

Bình luận (1)
Khoa Dao Dang
22 tháng 3 2023 lúc 18:08

will have finished

will help

will be having 

are going to 

are flying 

Bình luận (1)
Mun UwU
23 tháng 3 2023 lúc 11:23

1. will have finished

2. will help

3.will be having 

4. are going to 

5. are flying 

Bình luận (1)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
20 tháng 3 2023 lúc 17:55

1. be happy = be on cloud nine

I was on cloud nine when I received a 9/10 result on my Maths test

2. be sad = be down in the dumps

She was down in the dumps at the time she was sent her rejection letter.

3. be angry = go off the deep end

The teacher was about to go off the deep end because none of her students had finished their assignments

4. be tired = wear s.o./sth. out

Hiking for a long time really wears me out

5. be surprised = jump out of one's skin

She jumped out of her skin when she knew she did unexpectedly well in her finals

6. be bored = watch paint dry

We waited for the bus from 3 p.m. to 5 p.m. and still nothing came. It was like watching paint dry.

Bình luận (0)
Bảo Chu Văn An
20 tháng 3 2023 lúc 17:56

loading...  2.

Down to the dump: She always down to the dump whenever she gets bad marks. (Cô ấy luôn cảm thấy buồn bã mỗi khi mà cô ấy bị điểm kém).

Blow a fuse: If someone doesn't help me, I am going to blow a fuse. (Nếu ai không chịu giúp tôi, tôi sẽ tức giận).

To be drained: I feel drained. I think I will go to bed early tonight. (Tôi cảm thấy kiệt sức. Tôi nghĩ tối nay tôi sẽ đi ngủ sớm).

Out of the blue: She gets a job from out of the blue. (Cô ấy có được công việc một cách bất ngờ).

Be bored out of (someone's) mind: My friend told me that he was bored out of his mind when he listened to the lecture this morning. (Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy cảm thấy rất chán trong tâm trí khi anh ấy nghe về bài thuyết giảng sáng nay).

Bình luận (1)
hoài tạ
20 tháng 3 2023 lúc 19:34

1. be happy = be on cloud nine

I was on cloud nine when I received a 9/10 result on my Maths test

2. be sad = be down in the dumps

She was down in the dumps at the time she was sent her rejection letter.

3. be angry = go off the deep end

The teacher was about to go off the deep end because none of her students had finished their assignments

4. be tired = wear s.o./sth. out

Hiking for a long time really wears me out

5. be surprised = jump out of one's skin

She jumped out of her skin when she knew she did unexpectedly well in her finals

6. be bored = watch paint dry

We waited for the bus from 3 p.m. to 5 p.m. and still nothing came. It was like watching paint dry.

Bình luận (1)
_silverlining
Xem chi tiết
nguyen anhhuy
17 tháng 3 2023 lúc 15:28

có ai biết câu này ko

Bình luận (0)
S - Sakura Vietnam
17 tháng 3 2023 lúc 18:25

Phần chia sẻ của bạn đã truyền cảm hứng cho mình, nó thật hữu ích ! >3

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Thanh Phong (9A5)
15 tháng 3 2023 lúc 17:58

1) A. Find drinking water.  (Vì nước rất quan trọng sẽ giúp chúng ta cầm cự trong rừng)

2) A. River water (Nước sông là nước an toàn nhất để uống)

3) B. Watch what the monkeys eat and copy them. (Vì khỉ ăn được thì mình cũng ăn được)

4) A. Light a fire and sleep next to it. ( Vì có lữa sẽ giữ ấm và xua đuổi thú dữ)

5) C. Leave your backpack and run away. (phải bỏ chay ngay đi vì một số loài rắn rất nguy hiểm)

6)  C. Use the sun. Its position will help you to decide. (Ánh sáng mặt trời sẽ giúp chúng ta tìm ra con đường đến làng)

7) B. Drink some water from the river until you feel cooler. (Giúp cho cơ thể mát hơn và tiết kiệm năng lượng)

8) B. Follow the river if you can find one. (Đi theo một con sông để tìm thấy nơi có người sống)

Bình luận (0)
Sunn
15 tháng 3 2023 lúc 17:53

1 A. Find drinking water

2 A. River water

3 B. Watch what the monkeys eat and copy them

4 A. Light a fire and sleep next to it

5 B. Be quiet and stand still. It'll get bored and go away

6 C. Use the sun. Its position will help you to decide

7 B. Drink some water from the river until you feel cooler

8 B. Follow the river if you can find one

Bình luận (0)
IloveEnglish
15 tháng 3 2023 lúc 17:54

1B
2A
3B
4A
5B
6C
7B
8A

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Thanh Phong (9A5)
13 tháng 3 2023 lúc 15:28

1. very sad = disappointed

2. very happy = Cheerful 

3. very surprised = incidentally 

4. very tired= exhausted

5. very angry = Enraged

6. very different = further

7. very creative = originative 

8. very roomy = generous

9. very crowded = teeming

10. very tasty = delicious

Bình luận (1)
Bacon Family
13 tháng 3 2023 lúc 20:17

Từ vựng cao thôi cũng chưa đủ mà nếu có năng lực thì cũng nên học các idioms để nâng trình độ bài nói lên tầm cao khác

VD: very happy = on cloud nine = on top of the world = over the moon ...

Bình luận (5)
Quoc Tran Anh Le
13 tháng 3 2023 lúc 20:48

Góp ý một chút với tất cả các bạn, ở đây A1, A2... không phải là số thứ tự câu hỏi, mà là xếp loại từ vựng theo thang học chứng chỉ CEFR. Có 6 cấp bậc cho thang đánh giá: A1, A2, B1, B2, C1 và C2. Chương trình giáo dục phổ thông sẽ dạy học sinh hết những tự vựng thuộc hạng B và hướng đến hạng C, cụ thể là B1 với lớp 9 và B2 với lớp 12.

Nếu các bạn học tốt chương trình THPT, các bạn sẽ có thể lấy được chứng chỉ B2 (hoặc là thang điểm IELTS từ 6.0-6.5). Chúng ta sẽ xét qua một số ví dụ đã được những bạn thành viên hoc24 trả lời, và cùng phân loại nhé. Dưới đây là những câu trả lời mẫu từ bạn Team LCPT và bạn Bacon Family:

1. very sad (A1) = disappointed (B1)

2. very happy (A1) = cheerful (B1)

3. very surprised (A2) = incidentally (B2)

4. very tired (A1) = exhausted (B1)

5. very angry (A1) = enraged (B2)

6. very different (A2) = distinctive (B2)

7. very creative (A2) = originative (B2)

8. very roomy (A2) = generous (B1)

9. very crowded (A2) = teeming (B2?)

10. very tasty (A2) = delicious (B1)

Extra: very sad = on cloud nine (C2) = on top of the moon (C2) = over the moon (C1)

Bình luận (6)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hàng Tô Kiều Trang
12 tháng 3 2023 lúc 19:16

sự kiện cầu kì quá trời;-;

Bình luận (1)
Pham Minh Tue
12 tháng 3 2023 lúc 22:09

anh ơi,khi nãy em mắc việc đột xuất,anh cho em thi thử lại đc ko ạ?Với lại,em thi trên ứng dụng nào hả anh?

Bình luận (0)
nguyen le huy hoang
13 tháng 3 2023 lúc 19:55

anh ơi

 

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
IloveEnglish
10 tháng 3 2023 lúc 21:07

anh tick 3 gp còn lại cho em trong câu hỏi lần trc ah...

Bình luận (1)
Nguyễn Như Quỳnh
11 tháng 3 2023 lúc 18:55

Em thi ca đầu luôn sợ thi khum dc quá="))

Bình luận (0)
nguyen le huy hoang
11 tháng 3 2023 lúc 20:41

anh ơi tick cho em 6 GP ở câu hỏi dãy số trước anh

 

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Thư Thư
10 tháng 3 2023 lúc 15:38

Question 1. 

A. 'standard

B. 'happen

C. 'handsome

D. de'stroy

Question 2. 

A. fare'well

B. pro'vide

C. 'toward

D. ap'proach

Question 3. 

A. 'healthy

B. re'main

C. a'lone

D. a'ccept

Question 4. 

A. com'plain

B. ma'chine

C. 'music

D. in'stead

Question 5. 

A. ap'point

B. 'gather

C. 'threaten

D. 'vanish

Question 6: 

A. 'difficult

B. 'relevant

C. 'interesting

D. volun'teer

Question 7: 

A. e'lectric

B. 'technical

C. de'pression

D. pro'posal 

Question 8: 

A. 'elegant

B. 'regional 

C. 'musical

D. im'portant

Question 9: 

A. under'stand

B. engi'neer

C. 'atmosphere

D. Vietna'mese

Question 10: 

A. de'pendable

B. re'liable

C. re'markable

D. 'knowledgeable 

 
Bình luận (2)
châu_fa
10 tháng 3 2023 lúc 15:48

1.D

2.C

3.A

4.C

5.A

6.D

7.B

8.D

9.C

10.D

Bình luận (1)
IloveEnglish
10 tháng 3 2023 lúc 17:00

1D
2C
3A
4C
5A
6D
7B
8D
9C
10D

Bình luận (0)