Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A Cho 500 ml dung dịch HCl 0,3 M vào 500 ml dung dịch A thu được dung dịch B. Tính pH dung dịch B
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A Cho 500 ml dung dịch HCl 0,3 M vào 500 ml dung dịch A thu được dung dịch B. Tính pH dung dịch B
cho 6,2 g Na2O vào nước.Sục 3,36 l khí co2 vào dd thu đc trên. Tính kl muối thu đc
Giúp mk với đang cần ghấp
Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + CO2 ---to---> Na2CO3
Ta thấy: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,15}{1}\)
Vậy CO2 dư.
Theo PT: \(n_{Na_2CO_3}=n_{Na_2O}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2CO_3}=0,1.106=10,6\left(g\right)\)
Cho nguyên tử X ,ở trạng thái cơ bản 17 electron thuộc các phân lớp P.X có đồng vị hơn kém nhau hai notron .trong đồng vị số khối ,số hạt mang điện bằng số hạt ko mang điện . Xác định số e trong X Số e lớp ngoài cùng của X X có tính kim loại hay phi kim
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử A là 40, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử Tra bảng 1/42 SGK cho biết nguyên tử A thuộc nguyên tố hoá học nào? Viết kí hiệu hoá học.
\(Số\) \(hạt\)\(không\) \(mang\) \(điện\) \(nhiều\) \(hơn\) \(số\) \(hạt\) \(mang\) \(điện\) \(dương\) \(là\) \(1hạt\).
\(\Rightarrow n-p=1\) \(\left(1\right)\)
\(Mà\) \(e+p+n=40\) \(\Leftrightarrow2p+n=40\) \(\left(e=p\right)\) \(\left(2\right)\)
\(Từ\) \(\left(1\right)và\left(2\right)\)\(\Rightarrow\) \(2p+n-n-p=40-1\)
\(\Rightarrow\) \(3p=39\)
\(\Rightarrow\) \(p=13\)
\(\Rightarrow\) \(n=13+1=14\)
\(Vậy\) \(p\) \(của\) \(A=13\) \(n=14\)
\(Nguyên\) \(tử\) \(A\) \(là\) \(NTHH\) \(Nhôm\) \(\left(Al\right)\)
Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 80ml dung dịch NaOH 1M vào 120ml dung dịch H2SO4 0,25M. (coi như H2SO4 phân li hoàn toàn cả 2 nấc)
Pt ion: OH- + H+ → H2O
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,08.1.1=0,08\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,12.0,25.2=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ OH- dư
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,08-0,06}{0,08+0,12}=0,1M\)
\(\Rightarrow pH=14+log\left(0,1\right)=13\)
có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau : cacl2,nahco3,na2co3,hcl.Lấy ống 1 đổ vào ống 3 thấy có kết tủa , lấy ống 3 đổ vào ống 4 có khí thoát ra .cho bt chất có trong ống 1,2,3,4 dựa vào các hiện tượng tên và viết pt phản ứng
Ống 1 là CaCl2
Ống 2 là Na2CO3
Ống 3 là HCl
Ống 4 là NaHCO3
PTHH\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+CaCO_3\)
\(HCl+NaHCO_3\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)
Ống nghiệm 1 là CaCl2
Ống nghiệm 2 là NaHCO3
Ống nghiệm 3 là Na2CO3
Ống nghiệm 4 là HCl
PTHH:
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3↑
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
3) Cho hợp chất 2 nguyên tử X liên tiếp 3 nguyên tử. PTK của hóa chất này nặng gấp khí H2 là 30 lần
a. Tìm PTK của hóa chất
b. Tìm tên,kí hiệu hóa học X
c. Tìm hóa trị của X
giúp mình với