Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử A là 40, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử Tra bảng 1/42 SGK cho biết nguyên tử A thuộc nguyên tố hoá học nào? Viết kí hiệu hoá học.
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử A là 40, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử Tra bảng 1/42 SGK cho biết nguyên tử A thuộc nguyên tố hoá học nào? Viết kí hiệu hoá học.
\(Số\) \(hạt\)\(không\) \(mang\) \(điện\) \(nhiều\) \(hơn\) \(số\) \(hạt\) \(mang\) \(điện\) \(dương\) \(là\) \(1hạt\).
\(\Rightarrow n-p=1\) \(\left(1\right)\)
\(Mà\) \(e+p+n=40\) \(\Leftrightarrow2p+n=40\) \(\left(e=p\right)\) \(\left(2\right)\)
\(Từ\) \(\left(1\right)và\left(2\right)\)\(\Rightarrow\) \(2p+n-n-p=40-1\)
\(\Rightarrow\) \(3p=39\)
\(\Rightarrow\) \(p=13\)
\(\Rightarrow\) \(n=13+1=14\)
\(Vậy\) \(p\) \(của\) \(A=13\) \(n=14\)
\(Nguyên\) \(tử\) \(A\) \(là\) \(NTHH\) \(Nhôm\) \(\left(Al\right)\)
Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 80ml dung dịch NaOH 1M vào 120ml dung dịch H2SO4 0,25M. (coi như H2SO4 phân li hoàn toàn cả 2 nấc)
Pt ion: OH- + H+ → H2O
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,08.1.1=0,08\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,12.0,25.2=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ OH- dư
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,08-0,06}{0,08+0,12}=0,1M\)
\(\Rightarrow pH=14+log\left(0,1\right)=13\)
có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau : cacl2,nahco3,na2co3,hcl.Lấy ống 1 đổ vào ống 3 thấy có kết tủa , lấy ống 3 đổ vào ống 4 có khí thoát ra .cho bt chất có trong ống 1,2,3,4 dựa vào các hiện tượng tên và viết pt phản ứng
Ống 1 là CaCl2
Ống 2 là Na2CO3
Ống 3 là HCl
Ống 4 là NaHCO3
PTHH\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+CaCO_3\)
\(HCl+NaHCO_3\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)
Ống nghiệm 1 là CaCl2
Ống nghiệm 2 là NaHCO3
Ống nghiệm 3 là Na2CO3
Ống nghiệm 4 là HCl
PTHH:
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3↑
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
3) Cho hợp chất 2 nguyên tử X liên tiếp 3 nguyên tử. PTK của hóa chất này nặng gấp khí H2 là 30 lần
a. Tìm PTK của hóa chất
b. Tìm tên,kí hiệu hóa học X
c. Tìm hóa trị của X
giúp mình với
-Phân biệt:
a)KOH,NaBr,Ba(OH)2,NaNO3
b)NaNO3,KCl,NaSO4,k2CO3
c)CuO,FeO,Fe2O3,Mgo
Giúp em
a)Dùng quỳ tím
+Quỳ tím chuyển Xanh:KOH,Ba(OH)2 (*)
+Không hiện tượng NaBr,NaNO3 (**)
Cho H2SO4 vào (*)
+Xuất hiện kết tủa trắng:Ba(OH)2 PTHH \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
+Không hiện tượng KOH
Cho AgNO3 vào (**)
+Kết tủa vàng :NaBr PTHH \(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr+NaNO_3\)
+Không xảy ra phản ứng:NaNO3
c)Dùng dd H2SO4:
+Tạo dd không màu :MgO
+Nếu dd thu được màu xanh lam:CuO
+Nếu dd thu được có màu nâu đỏFe2O3
+Nếu dd thu được có màu xanh nhạt FeO
PTHH
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_2+H_2O\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b)Dùng BaCl2 vào các chất
+ xuất hiện kết tủa: Na2SO4, K2CO3 (nhóm 1)
+ ko hiện tượng:NaNO3, KCl (nhóm 2)
Cho dd H2SO4 vào nhóm 1
+xuất hiện khí ko màu thoát ra là K2CO3
+Không hiện tượng Na2SO4
Cho dd AgNO3 vào nhóm 2+Xuất hiện kết tủa trắng là KCl+Không xảy ra phản ưng NaNO3PTHH\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)\(BaCl_2+K_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2KCl\)\(H_2SO_4+K_2CO_3\rightarrow H_2O+CO_2+K_2SO_4\)\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)69. Một dung dịch gồm x mol Na+ , y mol NO3- , z mol HCO3- , t mol Ca2+. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là:
A. x + 2y = t + z
B. x + 2t = y + z
C. x + 2z = y + z
D. x + 3y = t + 2
70. Một dung dịch chứa 0,04 mol NH4+ ; 0,02 mol SO42- ; x mol CO32- và 0,08 mol Na+ . Xác định x, trong số các
kết quả cho sau:
A. 0,03
B. 0,12
C. 0,04
D. 0,05
71. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na+ ; 0,15 mol Mg2+; 0,2 mol Clvà x mol HCO3- . Giá
trị của x là:
A. 0,5
B. 0,55
C. 0,75
D. 0,05
72. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,3 mol Ca2+; 0,2 mol Na+ ; 0,15 mol Mg2+; 0,2 mol Clvà x mol HCO3- . Giá
trị của x là?
A. 0,25
B. 0,50
C. 0,90
D. 0,05
73. Dung dịch A chứa 0,23g ion Na+ ; 0,12g ion Mg2+; 0,355g ion Clvà ion SO42- . Số gam muối khan thu được
khi cô cạn dd A là:
A. 1,185
B. 1,19
C. 1,2
D. 1,158
74. Một dung dịch chứa 0,39g K+ ; 0,54g Al3+; 1,92g SO42- và ion NO3- . Nếu cô cạn dd muối này sẽ thu được
lượng muối khan là:
A. 0,39g
B. 0,99g
C. 2,85
D. 4,7175. Một dd chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+ ; x mol Clvà y mol SO42- . Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,03 và 0,02
C. 0,05 và 0,01
D. 0,02 và 0,05.
76. Một dd có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi
cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị x, y là:
A. 0,1; 0,2
B. 0,2; 0,3
C. 0,3; 0,1
D. 0,3; 0,2
77. Một dd chứa 0,96g Cu2+; 0,144g SO42- ; x mol NO3- và y mol Fe2+. Khối lượng muối khan khi cô cạn dd này
là 3,048g. x, y lần lượt là:
A. 0,03; 0,0015
B. 0,02; 0,05
C. 0,01; 0,02
D. 0,05; 0,015