Câu 20: Biết trong công thức hóa học BaSO4 thì Ba có hóa trị II. Hóa trị của nhóm (SO4) là
A. I. B. II. C. III. D. IV
Câu 20: Biết trong công thức hóa học BaSO4 thì Ba có hóa trị II. Hóa trị của nhóm (SO4) là
A. I. B. II. C. III. D. IV
Hoà tan 5,6g Fe trong dd 300ml dd HCl 1M, tính thể tích H2 (dktc) thu được?
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1(mol);n_{HCl}=1.0,3=0,3(mol)\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \)
Vì \(\dfrac{n_{Fe}}{1}<\dfrac{n_{HCl}}{2}\) nên HCl dư
Do đó \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1(mol)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24(l)\)
Câu 19: Phân tử khối của Fe(NO3)3 là bao nhiêu đvC?
A. 150. B. 179. C. 242. D. 270
mọi người giúp mình câu này với
Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại R ( hóa trị III ) bằng dung dịch HCl loãng , dư . Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí ( đktc ) . Xác định R.
\(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45(mol)\\ 2R+6HCl\to 2RCl_3+3H_2\\ \Rightarrow n_{R}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,3(mol)\\ \Rightarrow M_{R}=\dfrac{8,1}{0,3}=27(g/mol)\)
Vậy R là Al
Câu 18: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là
A. III. B. IV. C. VII. D. V.
\(M=2\cdot55+16x=222\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\Rightarrow x=7\)
\(C\)
Câu 4: Xác định PTK của các chất sau: CaCO3 ; MgSO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Ca(HCO3)2 , Zn(NO3)2
Dạng bài tập 2: Hóa trị
\(PTK_{CaCO_3}=40+12+16.3=100(đvC)\\ PTH_{MgSO_3}=24+32+16.3=104(đvC)\\ PTK_{ZnSO_4}=65+32+16.4=161(đvC)\\ PTK_{Al(OH)_3}=27+17.3=78(đvC)\\ PTK_{Ca(HCO_3)_2}=40+(1+12+16.3).2=162(đvC)\\ PTK_{Zn(NO_3)_2}=65+(14+16.3).2=189(đvC)\)
Giair giúp vs ạ
Câu 17: Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là
A. II. B. III. C. IV. D. V.
Vì PH3----> P=I.3
=> P hóa trị III
Vì P2O3-----> P2=II.3
P=6:2
P=III
Cho 8g NaOH phản ứng với 300ml dd HCl 1M , tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.3\cdot1=0.3\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(0.2...........0.2............0.2\)
\(m_{NaCl}=0.2\cdot58.5=11.7\left(g\right)\)