\(M=2\cdot55+16x=222\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\Rightarrow x=7\)
\(C\)
\(M=2\cdot55+16x=222\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\Rightarrow x=7\)
\(C\)
một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222.tìm hóa trị Mn
Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là
A SiO2. B. CO2. C. Fe3O4. D. Al2O3.
Câu 20: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Kim loại R và oxit của kim loại R lần lượt là
A Fe, FeO. B. Fe, Fe2O3. C. Fe, Fe3O4. D. Cu, CuO.
mọi người trình bày cách giải giúp em ạ
Oxit MO có phân tử khối là 56. Hóa trị của M trong oxit là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Một oxit có CTHH Fe2Ox có phân tử khối là 160, hóa trị của Fe là A. IV B. III C. II D. I
Câu 1: Một oxit của nito có tỉ khối so với H2 là 23. Công thức hoá học của oxit đó là:
a.NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 47,4g KMnO4. Thể tích khí O2 sinh ra ở đktc là
A. 0,336 (l) B. 0,762 (l) C. 3,36 (l) D. 6,72 (l)
Câu 5: P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên goi là:
A. Điphotpho oxit B. photpho oxit
C. Photpho pentaoxit D. Điphotpho pentaoxit
Câu 6: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?
A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng
Câu 10 : Một hợp chất oxit của một nguyên tố có hóa trị (III) có phân tử bằng 2,25 lần phân tử khí Clo.
a/ Xác định công thức hóa học của oxit trên.
b/ Đọc tên oxit và cho biết oxit đó thuộc loại oxit gì?
Câu 11: Một hợp chất oxit của một nguyên tố có hóa trị (V) có phân tử bằng 5,07 lần phân tử khí Nitơ. Xác định công thức hóa học của oxit trên. Đọc tên của oxit
Câu 17: Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là
A. II. B. III. C. IV. D. V.
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3 Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2