Viết kí hiệu hoá học của nguyên tử có: Có 13 hạt proton và 14 neutron:.. Có 12 hạt electron và số và số khối bằng 24 :... Mn giúp em với ,em cảm ơn trước ạ
Viết kí hiệu hoá học của nguyên tử có: Có 13 hạt proton và 14 neutron:.. Có 12 hạt electron và số và số khối bằng 24 :... Mn giúp em với ,em cảm ơn trước ạ
Có 13 hạt proton và 14 neutron `=>` nguyên tử đó là nhôm
Kí hiệu: `Al`
Có 12 hạt electron và số và số khối bằng 24 `=>` nguyên tử đó là maige
Kí hiệu: `Mg`
\(\star\) 13 hạt proton, 14 hạt neutron ⇒ Số khối là 14 + 13 = 27 (amu)
⇒ Nguyên tố Aluminium (Al) [Nhôm]
\(\star\) 12 hạt electron, số khối là 24
⇒ Nguyên tố là Magnesium (Mg) [Magie]
I, Tính nồng độ mol/ l của các ion có trong dd:
a/ 200 ml dd \(Ca\left(HCO_3\right)_2\) 0,05M.
b/ 80 ml dd \(\left(NH_4\right)_3\)\(PO_4\) 0,6M.
a) \(Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow Ca^{2+}+2HCO_3^-\)
0,05----------->0,05----->0,1 (M)
b) \(\left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\)
0,6----------->1,8-------->0,6 (M)
so sanhspheps chiêu song song và phép chiếu vuông góc
Giúp em với
Helppp meee:'(((((
4
NaCl : Natri clorua Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat
CuSO4 : đồng (II)sunfat K2CO3 : kali cacbonat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
5
CTHH | Phân loại | tên gọi |
SO2 | oxit | lưu huỳnh đi oxit |
Na2O | oxit | natri oxit |
CuO | oxit | đồng(II) oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
HNO3 | axit | axit nitric |
Mg(OH)2 | bazo | magie hidroxit |
Fe2O3 | oxit | sắt(III)oxit |
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
Na2O | Oxit bazơ | Natri oxit |
CuO | Oxit bazơ | Đồng (II) oxit |
CaCO3 | Muối | Canxi cacbonat |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
Giúp em với please:((
Cho 16g Fe2O3 vào 500 ml dd H2SO4 2M thu được dd B. Tính CM các chất có trong dd B (tính CM của dd sau phản ứng)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,5.2=1\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,1 0,1 0,1 0,1
LTL: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{1}{1}\) => H2SO4 dư sau pứ
Các chất có trong dd B là FeSO4 và H2SO4
\(n_{H_2SO_{4\left(dư\right)}}=1-0,1=0,9\left(mol\right)\)
\(CM_{FeSO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
\(CM_{H_2SO_4}=\dfrac{0,9}{0,5}=1,8M\)
(Mình tính theo dữ liệu V không đổi, còn nếu đề không cho dữ kiện này thì đề thiếu)
Cân bằng PT: M + Ba(OH)2 + H2O -> Ba4-n(MO2)2 + H2
\(2M+\left(4-n\right)Ba\left(OH\right)_2+\left(4-n\right)H_2O\rightarrow Ba_{4-n}\left(MO_2\right)_2+\left(6-n\right)H_2\)
Hoà tan 4,6g Na vào nước dư thu được V lít khí và 500ml dung dịch A. Tính V và CM mỗi ion trong A
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
0,2 0,1 0,2 0,1
\(V_{H_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(lít\right)\)
\(\left[Na^+\right]=\dfrac{0.2}{0.5}=0.4\left(M\right)\)
Cho 10,8g Al td vừa đủ vs 200g dd HCl thu đc AlCl3 và H2
a) Pthh
b) tính H2 ở đktc
c) tính C% Hcl
d) tính C% ALcL3
\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\\
pthh:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
0,4----> 1,2--------->0,4------->0,6
\(V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\
C\%_{HCl}=\dfrac{1,2.36,5}{200}.100\%=21,9\%\\
m_{\text{dd}.sau.p\text{ư}}=10,8+200-0,6.2=209,6\left(g\right)\\
C\%_{AlCl_3}=\dfrac{133,5.0,4}{209,6}.100\%=25,477\%\)