\(2M+\left(4-n\right)Ba\left(OH\right)_2+\left(4-n\right)H_2O\rightarrow Ba_{4-n}\left(MO_2\right)_2+\left(6-n\right)H_2\)
\(2M+\left(4-n\right)Ba\left(OH\right)_2+\left(4-n\right)H_2O\rightarrow Ba_{4-n}\left(MO_2\right)_2+\left(6-n\right)H_2\)
Xét các hệ cân bằng trong bình kín :
C ( r ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 △ H > 0 ( 1 ) CO ( k ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO 2 ( k ) + H 2 △ H < 0 ( 2 )
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau : Lấy bớt H 2 ra.
Xét các hệ cân bằng trong bình kín :
C ( r ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 △ H > 0 ( 1 ) CO ( k ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO 2 ( k ) + H 2 △ H < 0 ( 2 )
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau : Tăng nhiệt độ.
Xét các hệ cân bằng trong bình kín :
C ( r ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 △ H > 0 ( 1 ) CO ( k ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO 2 ( k ) + H 2 △ H < 0 ( 2 )
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau : Thêm lượng hơi nước vào.
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Cân bằng các phương trình sao
1. FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.
2. FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3. Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.
5. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
6. KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
7. KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3
8. KClO3+ S → KCl + SO2
9. KMnO4 + SO2 + H2O ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Xét các hệ cân bằng trong bình kín :
C ( r ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 △ H > 0 ( 1 ) CO ( k ) + H 2 O ( k ) ⇌ CO 2 ( k ) + H 2 △ H < 0 ( 2 )
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau : Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:
(1) C (r) + H2O (k) <=> CO(k) + H2 (k); ∆H> 0.
(2) CO (k) + H2O (k) <=> CO2 (k) + H2 (k); ∆H< 0.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau
A. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch.
B. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch.
D. Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch.
Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:
( 1 ) C ( r ) + H 2 O ( k ) ⇌ C O ( k ) + H 2 ( k ) ; △ H > 0 ( 2 ) C O ( k ) + H 2 O ( k ) ⇋ C O 2 ( k ) + H 2 ( k ) ; △ H < 0
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau
A. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch
B. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch
D. Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch
Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
(I) C (r) + H2O (k) ⇄CO (k) + H2 (k) ; ∆H = 131 kJ
(II) CO (k) + H2O (k) ⇄CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H = - 41 kJ
Có các tác động sau:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm lượng hơi nước vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm lượng CO vào.
Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cân bằng tối thiểu
C2H6(g) + O2--CO2+H2O
CO(g) +O2--CO2
CaO(s) +CO2--CaCO3
CaO (s) + H2O (l) -> Ca(OH)2 (s)