6:
a: \(A\left(x\right)=-x^4+x^3+2x^2-x-3\)
\(B\left(x\right)=x^3+3x^2-2x+12\)
b: C(x)=A(x)+B(x)
=-x^4+x^3+2x^2-x-3+x^3+3x^2-2x+12
=-x^4+2x^3+5x^2-3x+9
C(x)=A(x)-B(x)
=-x^4+x^3+2x^2-x-3-x^3-3x^2+2x-12
=-x^4-x^2+x-15
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h. (3 điểm)
Đổi 10 giờ 30 phút = 10,5 giờ
Thời Gian Người Đó Đi Là:
10,5 - 8 = 2,5 (giờ)
Vận Tốc Người đó đi là:
10 : 2,5 = 4 (km/h)
=> đáp sô 4 km/h
Cho tam giác DEF cân tại D.Trên cạnh DE và DF lần lượt lấy 2 điểm H và K sao cho DH=ĐK.Gọi giáo điểm của EK và FH là O. Chứng minh rằng a EK=FH b tam giác HOE=tam giác KOF c DO vuông góc với EF
a: Xét ΔDKE và ΔDHF có
DK=DH
góc D chung
DE=DF
=>ΔDKE=ΔDHF
=>KE=HF
b: Xét ΔOHE và ΔOKF có
góc OHE=góc OKF
HE=KF
góc OEH=góc OFK
=>ΔOHE=ΔOKF
c: DE=DF
OE=OF
=>DO là trung trực của EF
=>DO vuông góc EF
Câu 4. Kết quả của phép tính: 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút, là :
A. 8 giờ 44 phút | B. 9 giờ 44 phút | C. 19 giờ 68 phút | D. 9 giờ 24 phút |
Câu 5. Một hình tròn đường kính 2m. Diện tích của hình trò đó là:
A. 3,14m | B. 3,14m2 | C. 6,28m2 | D. 6,28m |
Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và học sinh cả lớp là:
A. 18% | B. 30% | C. 40% | D. 60% |
Câu 6:
Cả lớp có:
18+12=30(HS)
Tỉ số phần trăm của số HS nữ và HS cả lớp là:
\(\dfrac{18}{30}\times100\%=60\%\)
Chọn D
Câu 5:
Bán kính của hình tròn:
2:2=1(m)
Diện tích hình tròn:
1 x 1 x 3,14= 3,14(m2)
Chọn B
Câu 4:
14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút
= 13 giờ 86 phút - 5 giờ 42 phút
= 8 giờ 44 phút
bến A, bến B cùng nằm trên mọt con sông cách nhau 15km . một ca nô xuất phát từ bến A thì sau 40 phút đến bến B .ca nô khi đến B thì ca nô quay lại trở bến A và đến bến A sau 1 giờ 15 phút.một cụm bèo được thả từ bến A và trôi theo dòng nước đến bến B .hỏi cụm bèo này trôi bao lâu thì đến bến BB?
MÌNH CẦN GẤP GIÚP MÌNH VỚI!
Vận tốc lúc đi là:
15:2/3=15*3/2=22,5(km/h)
Vận tốc lúc về là:
15:1,25=12(km/h)
Vận tốc của bèo là:
(22,5-12):2=10,5:2=5,25(km/h)
Thời gian đi của bèo là:
15:5,25=20/7(h)
Tìm giá trị của x sao cho
a) giá trị biểu thức 2x - 2/3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3/6
b) giá trị của biểu thức (x+3)² nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x-2)²
c) giá trị của biểu thức 2x - 3/3 - x ko lớn hơn giá trị của biểu thức 2x - 3/5
d) giá trị của biểu thức 2x - 3/5 không lớn hơn giá trị của biểu thức x + 2/2
a: \(\dfrac{2x-2}{3}>=\dfrac{x+3}{6}\)
=>4x-4>=x+3
=>3x>=7
=>x>=7/3
b: (x+3)^2<(x-2)^2
=>6x+9<4x-4
=>2x<-13
=>x<-13/2
c: \(\dfrac{2x-3}{3}-x< =\dfrac{2x-3}{5}\)
=>2/3x-1-x<=2/5x-3/5
=>-11/15x<2/5
=>x>-6/11
Cho pt : x^-6x+m-3=0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn: (x1-1)*(x2^-5x2+m-4)=0
(x1-1)(x2^2-5x2+m-4)=0
=>x1=1 và x2^2-x2(x1+x2-1)+x1x2+1=0
=>x1=1 và x2^2-x2x1-x2^2+x2+x1x2+1=0
=>x1=1 và x2=-1
x1*x2=m-3
=>m-3=-1
=>m=2
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức là:A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A. . B. . C. . D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Câu 1: C. 3,2.
Câu 2: A. 123,65.
Câu 3: A. 131,29.
Câu 4: D. 1.
Câu 5: B. 131,30.
Câu 6: C. .
Câu 7: B. .
Câu 8: A. 2.
Câu 9: D. 60 phút.
Câu 10: C. .
Câu 11: A. .
Câu 12: C.
Câu 13: D.
Câu 14: A.
Câu 15: C.
Câu 16: B.
Câu 17: B.
Câu 18: A.
Tính thuận tiện: 2021x15-3x2022-2x2021
3 x 2022 hay 3 x 2021 em
`6,`
`@` Theo định lý quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu
`-` Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ `1` điểm nằm ngoài `1` đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Xét các đáp án trên `-> C.`
`7,`
`@` Theo tính chất của đường trung trực
*(điểm nằm trên đường trung trực của 1 đoạn thẳng cách đều `2` đầu mút đoạn thẳng đó)
`-> \text {DA = DC}`
Xét `\Delta ACD`:
`\text {DA = DC}`
`-> \Delta ACD` cân tại `D.`
`-> \hat {A} = \hat {ACD}` *`(1)`
Vì `\text {CD}` là tia phân giác của $\widehat {ACB} (g$$t)$
`->` $\widehat {ACD} = \widehat {BCD} =$ `1/2` $\widehat {ACB}$ *`(2)`
Từ `(1)` và `(2)`
`->` $\widehat {ACB} = \widehat {2C_2} = \widehat {2A}$
Mà \(\widehat {A}=35^0\)
`->` \(\widehat {ACB}=35^0.2=70^0\)
Xét `\Delta ABC`:
$\widehat {BAC} + \widehat {ABC}+ \widehat {ACB}$`=180^0 (\text {định lý tổng 3 góc trong 1 tam giác})`
`-> 35^0+` $\widehat {ABC} + 70^0=180^0$
`->` \(\widehat {ABC}\)`= 180^0-(70^0+35^0)`
`= 75^0`
Xét các đáp án trên `-> C`.