-Tổng số nu của phân tử mARN:
rN = 4080÷3,4=1200(nu)
-Tổng số phần bằng nhau:
3+4+2+3=12(phần)
-Số nu từng loại của mARN:
G=(1200÷12)×3=300(nu)
X=(1200÷12)×4=400(nu)
U=(1200÷12)×2=200(nu)
A=(1200÷12)×3=300(nu)
-Tổng số nu của phân tử mARN:
rN = 4080÷3,4=1200(nu)
-Tổng số phần bằng nhau:
3+4+2+3=12(phần)
-Số nu từng loại của mARN:
G=(1200÷12)×3=300(nu)
X=(1200÷12)×4=400(nu)
U=(1200÷12)×2=200(nu)
A=(1200÷12)×3=300(nu)
1 phân tử pr ở svn thực khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các anticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại nu còn lại có số nu bằng nhau. Mã kết thúc trên mARN là UAG.
a) X đ Lgen cấu trúc. Biết kích thước các đoạn intron = 25% kích thước các đoạn exon.
b) Tính số nu mỗi loại trên gen cấu trúc. Biết các đoạn intron có tỉ lệ A :U : G : X =2: 1: 1:1.
Một phân tử mARN có X=A+G và U= 300 riboNu. Gen tổng hợp ra phân tử mARN có G-A=12,5% số Nu của gen. Trên mạch 2 (mạch gốc) có X=25% so với số nu của mạch.
a. Tính khối lượng phân tử của gen
b. Tính tỉ lệ % và số lượng Nu từng loại của gen
c. Tính số lượng từng loại riboNu của phân tử ARN
d. Tính khoảng cách theo Å giữa các RBX ké tiếp nhau, biết RBX thứ 1 trượt qua hết phân tử mARN là 40s và khoảng cách đều về thời gian giữa các RBX là 0,7s
Một gen phân mảnh có tỉ lệ giữa các đoạn exon và intron là 1,5. Trong các đoạn mã hoá chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X=1:2:3:4. Tính chiều dài mARN sơ khai, số lượng nu từng loại trong các đoạn exon, số ribonu mỗi loại A,G,U,X của phân tử m ARN trưởng thành
Một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc Tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A :U:G:X=1:3:2:4.khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1lần. Hãy xác định
Số nu mỗi loại của đoạn phân tử mARN
Số aa mà môi trường cung cấp cho giải mã
Bài 1: Một gen có 3900 liên kết hiđro, khi tổng hợp mẢN cần môi trường cug cấp số ribôNucleotit G=2X=600, do nhu cầu tổng hợp prôtêin, gen trên phiên mã 4 đợt. Đợt thứ nhất gen phiên mã không vượt quá 5 lần, cần được môi trường cung cấp 375 Nu loại A. Đợt thứ hai cần được cung cấp 1000 loại A. Đợt thứ 3 cần được cung cấp 1125 loai A. Đợt thứ 4 cần được cung cấp 1250 loại A. a)Xac định chiều dài và sốlượng từng loại Nu của gen
b) số ribôNu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã của gen qua tất cả các đợt.
Bài 2: Phân tẻ mARN thứ nhất khi được dịch mã cần 1215 lượt tARN. Phân tử mARN thứ2 khi được dịch mã cần môi trường cung cấp 2025 aa. Gen tổng hợp nên các mARN trên đều có A=2X.
a) nếu 2 phân tử mARN trên do cùng 1 gen sao mã thì số lượng từng loại Nu của gen đó là bao nhiêu?
b) nếu 2 phân tử mARN trên do 2 gen khác nhau sao mã thì số lượng từng loại Nu của từng gen là bao nhiêu? Cấu trúc của gen giống hay khác nhau? Vì sao? Cho biết chiều dài của 2 gen trong đoạn từ [ 0,404 - 0,51 um ]
Giải giúp mình 2 bài này vs ạ càng nhanh càng tốt mình đg cần gấp
Xét 2 gen cuả Ecoli gen A có lượng phân tử bằng 1/2 khối lượng phân tử của gen B, Mạch 1 của gen A có 100 nu lọai A , 150 nu loại T . khi gen A tổng hợp các mARN thì môi trường nội bào cung cấp 900 nu loại U , 1200 G, 1800 X . Mạch 1 của gen B có 200A mạch 2 có 100A . Gen B tổng hợp mARN đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1600 A , 800 U , 4000 G . Các phân tử mARN tổng hợp từ 2 gen đều dịch mã . Trong quá trình đó có 18 riboxom trượt qua 1 lần. Tổng số các phân tử protein được tổng hợp trên các phân tử mARN của cả 2 gen là 128. Các riboxom trượt với vận tốc như nhau và cách đều nhau trên phân tử mARN . Thời gian riboxom cuối cùng trượt hết phân tử mARN của gen A là 29,9s của gen B là 56,3s.
a) Tìm số lượng nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
b) Tìm số lượng ribonu trượt trên mỗi mARN tạo ra từ mỗi gen.
c) Tính thời gian để riboxom trượt khỏi mỗi phân tử mARN sinh ra từ mỗi gen.
d) Tính vận tốc trượt của riboxom.
e) Tính số lượng axit amin môi trường cần cung cấp cho các bảng phiên mã của 2 gen tổng hợp protein.
Gen I có 2346 LK hidro. Hiệu số giữa A và loại nu khác =20%
Gen II có L =0.408 micromet. Có tỉ lệ A+T/G+X =2/3
Phân tử mARN1 được sao mã từ 1 trong 2 gen có U=180 nu, G=570 nu.
Phân tử mARN2 được sao mã từ gen còn lại có U=540nu, G=180nu
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại rNu của mỗi phân tử mARN.
3. Gen I sao mã 3 lần mất 15s, cũng thời gian đó gen II sao mã 5 lần. Cho rằng quá trình sao mã ở mỗi gen là liên tục.
a. Tính số lượng từng loại rNu mtcc cho quá trình sao mã.
b. Tính tốc độ sao mã ở mỗi gen.
4. Trên 1 phân tử mARN tổng hợp từ 2 gen có 1 số riboxom trượt 1 lần và cách đều 0.9s. Tốc độ trượt là 102 A°/s. Thời gian của cả quá trình giải mã là 45.4s. Xác định riboxom trượt trên mỗi mARN.
Giúp em với ạ :((
Mạch 1 của 1 gen có 1500 nu trong đó A=300, X=500 nu và Nu G=T.
a) hãy xđ số lưỡng các loại NU của gen
b) mạch 1 làm mạch khuân dể tông hợp phân tử mARN thì môi trường cần cung cấp số lượng từng loại Nu là bao nhiêu.
1 gen tổng hợp được 1 phân tử Protein đã cần môi trường cung cấp là 399 axit amin, gen này có tích số % giữa A và 1 loại không bổ sung 5.25% (%A nhỏ hơn % loại ko bổ sung). Phân tử mARN được tổng hợp từ gen này có hiệu số giữa A và U là 200, giữa G và X là 400.
a) số lượng từng loại nu trong mỗi mạch đơn của gen.
b) số lượng từng rNu trong bộ 3 đối mã của tARN đã tham gia quá trình tổng hợp protein nói trên. Biết bộ 3 kết thúc trên mARN là UAA
Mong anh chị giúp e. Cho e cảm ơn anh chị trước à, xin lỗi làm phiền mọi ng ^^