Những đặc điểm cơ bản của tín dụng là? A. Sự tin tưởng, có tính tạm thời, tính hoàn trả. B. Sự đảm bảo, có tính tạm thời, tính lãi. C. Sự tin tưởng, có tính tạm thời, tính lãi. D. Sự đảm bảo, có tính tạm thời, tính hoàn trả.
Những đặc điểm cơ bản của tín dụng là? A. Sự tin tưởng, có tính tạm thời, tính hoàn trả. B. Sự đảm bảo, có tính tạm thời, tính lãi. C. Sự tin tưởng, có tính tạm thời, tính lãi. D. Sự đảm bảo, có tính tạm thời, tính hoàn trả.
Những đặc điểm cơ bản của tín dụng là?
A. Sự tin tưởng, có tính tạm thời, tính hoàn trả. B. Sự đảm bảo, có tính tạm thời, tính lãi. C. Sự tin tưởng, có tính tạm thời, tính lãi. D. Sự đảm bảo, có tính tạm thời, tính hoàn trả.
Đến kì hạn người vay phải hoàn trả những gì ? A. Vốn gốc và lãi. B. Vốn. C. Vốn điều lệ và lãi . D. Vốn gốc và lãi thực .
Đến kì hạn người vay phải hoàn trả những gì ?
A. Vốn gốc và lãi. B. Vốn. C. Vốn điều lệ và lãi . D. Vốn gốc và lãi thực .
Đặc điểm cơ bản của tín dụng là ? A. Dựa trên sự đảm bảo về tài sản thế chấp. B. Dựa trên sự đảm bảo về người bảo lãnh. C. Dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau. D. Dựa trên sự rõ ràng của hồ sơ.
Đặc điểm cơ bản của tín dụng là ?
A. Dựa trên sự đảm bảo về tài sản thế chấp. B. Dựa trên sự đảm bảo về người bảo lãnh. C. Dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau. D. Dựa trên sự rõ ràng của hồ sơ.
Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi được gọi là gì ? A. Dịch vụ. B. Tín dụng. C. Ngân hàng. D. Gọi vốn.
Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi được gọi là gì ? A. Dịch vụ. B. Tín dụng. C. Ngân hàng. D. Gọi vốn.
Doanh nghiệp tổ chức điều hành, có trụ sở giao dịch, có cơ cấu nhân sự là thể hiện đặc điểm nào của mô hình doanh nghiệp? A. Tính tổ chức. B. Tính pháp lý. C. Tính kinh doanh. D. Cả 3 đáp án đều sai.
Doanh nghiệp tổ chức điều hành, có trụ sở giao dịch, có cơ cấu nhân sự là thể hiện đặc điểm nào của mô hình doanh nghiệp? A. Tính tổ chức. B. Tính pháp lý. C. Tính kinh doanh. D. Cả 3 đáp án đều sai.
Ưu điểm của mô hình sản xuất hộ gia đình là ? A. Bộ máy quản lý gọn nhẹ, dễ tạo việc làm. B. Có quy mô nhỏ lẻ . C. Khó huy động vốn. D. Khó đáp ứng yêu cầu của khách hàng lớn .
Ưu điểm của mô hình sản xuất hộ gia đình là ?
A. Bộ máy quản lý gọn nhẹ, dễ tạo việc làm. B. Có quy mô nhỏ lẻ . C. Khó huy động vốn. D. Khó đáp ứng yêu cầu của khách hàng lớn .
Sản xuất kinh doanh có vai trò: A. Quan trọng trong đời sống. B. Là cầu nối với tiêu dùng. C. Tạo ra lợi nhuận. D. Quan trọng đối với một số các nhân.
Sản xuất kinh doanh có vai trò: A. Quan trọng trong đời sống. B. Là cầu nối với tiêu dùng. C. Tạo ra lợi nhuận. D. Quan trọng đối với một số các nhân.
Người kinh doanh tiến hành các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích cơ bản gì ? A. Thu được lợi nhuận. B. Cạnh tranh với người khác. C. Để thỏa mãn đam mê. D. Phục vụ cho mọi người.
Người kinh doanh tiến hành các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích cơ bản gì ?
A. Thu được lợi nhuận. B. Cạnh tranh với người khác. C. Để thỏa mãn đam mê. D. Phục vụ cho mọi người.
Mô hình " Hộ sản xuất kinh doanh" còn có tên gọi khác là gì ? A. Hộ kinh doanh gia đình. B. Cạnh tranh với người khác. C. Để thỏa mãn đam mê. D. Phục vụ mọi người.
Mô hình " Hộ sản xuất kinh doanh" còn có tên gọi khác là gì ?
A. Hộ kinh doanh gia đình. B. Cạnh tranh với người khác. C. Để thỏa mãn đam mê. D. Phục vụ mọi người.
Sản xuất kinh doanh là hoạt động như thế nào đối với con người? A. Cơ bản. B. Quyết định. C. Tiên quyết.
Sản xuất kinh doanh là hoạt động như thế nào đối với con người?
A. Cơ bản. B. Quyết định. C. Tiên quyết.