Em hãy kể tên 5 di sản văn hoá phi vật thể của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại?
Em hãy kể tên 5 di sản văn hoá phi vật thể của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại?
-Đờn ca tài tử Nam bộ
-Nhã nhạc cung đình Huế
-Hát xoan Phú Thọ
-Dân ca quan họ Bắc Ninh
-Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
.......
5 di sản văn hóa phi vật thể cả Việt Nam đước UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là:
`+` Dân ca quan họ Bắc Ninh.
`+` Hát Xoan.
`+` Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh.
`+` Ca trù.
`+` Đờn ca tài tử Nam Bộ.
`+` ...
Listen and circle.
1. I _____ on Saturdays.
a. watch television
b. go to the cinema
c. go to the shopping centre
2. They _____ on Sundays.
a. go to the sports center
b. watch television
c. watch films on television
I. Complete these sentences with can / can’t
Ví dụ : 1) Tom.......drive but he hasn’t got a car.
Tom..can't.....drive but he hasn’t got a car.
1.Where are your from?
2.How many people are there in your family?
3.What time do you get up in the morning?
4.What time do you go to bed?
5.What day is it today?
1. I am from ..(điền tên địa danh mà bạn đang sống)...
VD: I am from Ninh Binh city.
2. There are ..( điền số người trong gia đình của bạn)... people in my family.
VD: There are five people in my family.
3. I get up at ..( điền số giờ) a.m in the morning.
VD: I get up at six o'clock in the moring.
4. I go to bed at ..( điền số giờ)...
VD: I go to bed at ten o'clock.
5. It's ..( điền thứ)...
VD: It's Sunday.
`1` I'm from Thai Nguyen
`S``+``be``+` from`+` nơi mà bạn đến
`2` There are four people in my family
There are `+` số người trong gia đình `+`...
`3` I usually get up at four o'clock in the morning
I`+` get up at`+` thời gian bạn dậy
Có thể thêm các trạng từ chỉ thời gian như `:` always, usually, often,..
`4` I go to bed at eleven o'clock
I go to bed`+` thời gian bạn đi ngủ
`5` Có 2 cách để bạn trả lời nhé `:`
`1` Today is Sunday
Today is`+` thứ
`2` It's Sunday
It's`+` thứ
I am a student đặt thành câu hỏi
câu nghi vấn (?)
- Are you a student ?
câu hỏi về ngề
-What do you do ?
hoặc
- What is your job ?
D . tastes
- Thì hiện tại đơn : S + V ( es/s )
( không có dấu hiệu -> thì hiện tại đơn )
What + to V
Sử dụng để hỏi về hành động hoặc việc gì cần thực hiện tiếp theo.
How + to V
Sử dụng để hỏi về cách thực hiện một hành động.
Where + to V
Sử dụng để hỏi về vị trí nơi diễn ra một sự việc.
− When + to V
− Which + to V
→ Sử dụng để
When vơi Which để làm j ạ??
When để sử dụng để hỏi thời điểm diễn ra vụ việc
Còn which sẽ hỏi trong câu lựa chọn giữa hai hoặc nhiều vật nhé
Where are you from?
milk
two
joyful
city
she
Flurffy
her eyes
singing
dance
smile
1 milk
2 two
3 joyful
4 city
5 She
6 Flurffy
7 her eyes
8 singing
9 dance
10 smile
studies
gets up
has breakfast
goes to school
plays
goes home
has dinner
parents
goes to bed
(12)studies
(13)gets up
(14)has breakfast
(15)goes to school
(16)plays
(17)goes home
(18)has dinner
(19)parents
(20)goes to bed
12. study
13. gets up
14. has breakfast
15. goes to school
16. plays
17. goes home
18. has dinner
19. parents
20. goes to bed