để pha chế 250ml dung dịch na2co3 0,5m từ dung dịch na2co3 2,5m người ta cần thêm bao nhiêu ml nước
Hỏi đáp
để pha chế 250ml dung dịch na2co3 0,5m từ dung dịch na2co3 2,5m người ta cần thêm bao nhiêu ml nước
số mol Na2CO3 cần pha chế: 0,25*0,5=0,125mol
=> VddNa2CO3 ban đầu(2,5M)=0,125/2,5=0,05l=50ml
Vậy thể tích H2O cần thêm là 250-50=200ml
biết độ tan của cuso4 ở 100 độ c là 75,4g hãy tính nồng độ % của dung dịch cuso4 ở nhiệt độ này
a.Theo định nghĩa : ( gam/ 100g H2O) – dung môi xét là H2O
b.Mối quan hệ S và C%: ( C% là nồng độ % của dung dịch bão hòa)
hay ( C% là nồng độ % của dung dịch bão hòa)
2) Bài toán xác định lượng kết tinh.
* Khi làm lạnh một dung dịch bão hòa chất tan rắn thì độ tan thường giảm xuống, vì vậy có một phần chất rắn không tan bị tách ra ( gọi là phần kết tinh):
+ Nếu chất kết tinh không ngậm nước thì lương nước trong hai dung dịch bão hòa bằng nhau.
+ Nếu chất rắn kết tinh có ngậm nước thì lượng nước trong dung dịch sau ít hơn trong dung dịch ban đầu:
biết độ tan của cuso4 ở 100 độ c là 75,4g hãy tính nồng độ % của dung dịch cuso4 ở nhiệt độ này
cho 3,2g cuo tác dụng vừa đủ với dung dịch h2so4 4,9% thu được muối cuso4 và nước. tính nồng độ % của dung dịch cuso tạo thành
nCuO=3,2:80=0,04 mol
PTHH: CuO+H2SO4=>CuSO4+H2O
0,04mol->0,04mol->0,04mol->0,04mol
=> m H2SO4=0,04.98=3,92g
=> m ddH2SO4 tham gia phản ứng =\(\frac{3,92.100}{4,9}=80\)g
theo địnhluật bảo toàn khối lượng => m CuSO4= mCuO+mH2SO4-mH2O=3,2+80-0,04.18=82,48g
m CuSO4 thu được= 0,04.160=6,4g
=> C% CuSO4 =\(\frac{6,4}{82,48}.100=7,76\%\)
:)
phải lấy bao nhiêu ml dung dịch hno3 40% D= 1,25g/ml vào bao nhiêu ml dung dịch hno3 10% D=1,66g/ml để pha chế thành 400ml dung dịch hno3 15% D= 1,08g/ml
Bạn tham khảo tại đây nhé
http://hocdethi.blogspot.com/2014/01/tuyen-tap-bai-tap-hoa-hoc-10.html
Cho 600g dung dich \(C\text{US}O_4\) nồng độ C%= 10% bay hơi tới khi dung dịch bay hơi hết 400g H2O. Tính khối lượng CUSO4.5H2O kết tinh, biết dung dịc bão hoà có nồng độ C%= 20% ở nhiệt độ trên.
BT1: Tính CM H2SO4(đặc) có chứa 2% nước, Ddd= 1,83 g/ml
BT2: Hòa tan hoàn toán hỗn hợp A gồm HCl và HBr vào nước thu đc dd có nồng độ 2 axit bằng nhau. Xác định tỉ lệ các khí có trong A.
giúp mình với các bạn hoc.24 ơi!
1) cho 4g CuO tác dụng vùa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% thu được muối CuSO4 và H20
a, tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng
b,tính C% dung dịch CuSO4 sau phản ứng tạo thành.
2)Hòa tan 0,56g Fe vào dung dịch H2SO4loãng 19,6% phản ứng vừa đủ
a, tính thể tích H2sinh ra ở đktc
b, tính C%dung dịch muối tạo thành.
3)đốt cháy 10,1 g hỗn hợp Na và K cần dùng hết 1,68 lít O2 ở đktcthu được hỗn hợp chất rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rằn thu được vào 200g H2O thu được dung dịch A
a, tính thành phần phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp đầu
b tính C% các chất trong dung dịch A
mong các bạn nhiệt tình đưa ra các lời giải cho mình với , càng nhanh càng tốt ak
Cảm ơn các bạn rát nhiều.
Bài 1) PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Số mol của CuO là: 4 : 80 = 0,05 (mol)
Số mol của H2SO4 là: 0,05 . 1 = 0,05 (mol)
Khối lượng chất tan H2SO4 là: 0,05 . 98 = 4,9 gam
a) Khối lượng dung dịch H2SO4 là:
4,9 : 4,9% = 100 (gam)
Khối lượng CuSO4 tạo thành là: 0,05 . 160 = 8gam
Sau đó áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng dung dịch CuSO4 bằng cách tính tổng khối lượng các chất phản ứng ( Không trừ đi khối lượng nước ) từ đó ta được : Khối lượng của dung dịch CuSO4 là: 4 + 100 = 104 gam
C% dung dịch CuSO4 tạo thành là:
( 8 : 104 ) . 100% = 7,7%
Bài 2) PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
Số mol của Fe là: 0,56 : 56 = 0,01(mol)
Số mol của H2 là: 0,01 . 1 = 0,01 (mol)
Thể tích hiđrô sinh ra là: 0,01 . 22,4 = 0,224 lít
b) Số mol của H2SO4 là: 0,01 . 1 = 0,01 mol
Khối lượng của H2SO4 là; 0,01 . 98 = 0,98 gam
Khối lượng dung dịch H2SO4 là:
0,98 : 19,6% = 5 (gam)
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
Khối lượng dung dịch muối là:
5 + 0,56 - 0,02 = 5,54 (gam)
Khối lượng chất tan FeSO4 là: 0,01 . 152 = 1,52g
C% của dung dịch muối tạo thành là:
( 1,52 : 5,54 ) . 100% = 27,44%
bài 2: nFe=0,56:56=0,01mol
PTHH: Fe+H2SO4=> FeSO4+H2
0,01mol--0,01mol-->0,01mol-->0,01 mol
=> thể tíc H2 sinh ra V=0,01.22,4=0,224 ml
ta có mdd(FeSO4)=mFe+mH2SO4-mH2
=0,56-0,01.2-mH2SO4 (1)
ta có mdd (H2SO4)=\(\frac{0,01.98}{19,6}.100=5\)g
thay vào (1) ta được :'
mdd(FeSO4)=0,56-0,02+5=5,54g
=> C% FeSO4=\(\frac{0,01.152}{5,54}.100=27,4\%\)
Bài1: 9,5 gam hỗn hợp CaO và K vào nước dư.Sau phản ứng thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
Bài 2 : Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư.Sau phản ứng xảy ra hoàn hoàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Xác định công thức của sắt
Bài 3: Cho 10,4 gam oxit của một nguyên tố kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl dư,sau p/ư tạo thành 15,9 gam muối.Xác định nguyên tố kim loại
Bài 4 : Cho một dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn.Nếu cho chất rắn đó hoà tan trong axit HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc).Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và xác đijnh công thức của oxit sắt.
Bài 5:
Thả 2,3 gam Na vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau p/ư biết thể tích là 200ml
Bài 6:
Thả 4 gam Ca vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Cho V=1 lít.Tính nồng độ mol mỗi chất sau p/ư
1 ) CAO +H2O => CA(OH)2 (1)
2K + 2H2O => 2KOH + H2(2)
n (H2) =1,12/22,4 =0,05
theo ptpư 2 : n(K) = 2n (h2) =2.0.05=0,1(mol)
=> m (K) =39.0,1=3,9 (g)
% K= 3,9/9,5 .100% =41,05%
%ca =100%-41,05%=58,95%
xo + 2hcl =>xcl2 +h2o
10,4/X+16 15,9/x+71
=> giải ra tìm đc X bằng bao nhiêu thì ra
gọi CTHH của oxit sắt là FexOy
PTHH:FexOy +2yHCl => xFeCl2y/x +yH2O
10,4/56x + 16y 6,35/56x +71 y
=> giải ra x,y
bài nay Hân k chắc lém
Cho 6.5g Zn vào trong 200ml dung dịch H2SO4 O,2M
a, viết phương trình phản ứng
b, tính thể tích H2 phát ra ở đktc?
c, tính nồng đọ phần trăm của sản phẩm sau phản ứng?
nZn=0,1mol
nH2SO4=0,2.0,2=0,04mol
PTHH: Zn+H2SO4=>ZnSO4+H2
0,1:0,04 => nZn dư
p/ư: 0,04<-0,04--->0,04--->0,04
=> Vh2=0,04.22,4=0,896lit
mZnSO4=0,04.161=6,44g
theo định luật bảo toàn khói lựng
mZnSO4=6,5+0,04.98-0,04.2=10,34g
=> C%=6,44:10,34.100=62,3%
mddZnSO4=