Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
nguyên tử là gì?
mọ người giúp mình với
Cho cấu hình e ngoài cùng của các nguyên tử sau là:
A : 3s1 B : 4s2
a) Viết cấu hình e của chúng. Tìm A, B.
b) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A, B tác dụng: H2O, dung dịch HCl, clo, lưu huỳnh, oxi
cho 5 chất cao,p2o5,mgo,caco3,nacl.nêu 10 phương pháp khác để nhau điều chế muối khác nhau để diều chế muối mỗi phương pháp viết 2 phương trình
giup mik vơi mình dang cần gấp
Em hãy kể một vài dấu hiệu có thể quan sát được khi:
a) Đốt cháy than:.
b) Cho vôi sống vào nước:
c) Cho kẽm vào dung dịch axit clohiđric.
d) Đun nóng kali clorat có trộn lẫn mangan đioxit.
e) Sắt để lâu ngoài không khí bị rỉ.
f) Nung nóng thuốc tím trong ống nghiệm rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào.
g) Nung nóng đá vôi.
a) Than cháy lớn kèm khí không màu không mùi
b) Chất rắn tan dần, tỏa nhiều nhiệt
c) Kẽm tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi
d) Xuất hiện khí không màu không mùi thoát ra
e) Chất rắn chuyển từ màu xám hóa màu nâu đỏ
f) Mất màu tím của thuốc tím, que đóm bùng lửa lên
g) Có chất khí không màu không mùi thoát ra
- Biết PTK của một hợp chất tạo nên từ nguyên tố B(III) và nhóm (SO4) có phân tử khối 342 đvC.
a)Tìm nguyên tố B.
b)Viết CTHH hợp chất tạo bởi NTHH B và các nhóm nguyên tử còn lại là : sunfat, cacbonat, nitrat, photphat.
a. Gọi CTHH là B3(SO4)3
Ta có: \(PTK_{B_2\left(SO_4\right)_3}=M_B.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
=> MB = 27(g)
=> B là nhôm (Al)
b. CTHH lần lượt là:
Al2(SO4)3
Al2(CO3)3
Al(NO3)3
AlPO4
a) CTHH : $B_2(SO_4)_3$
$PTK = 2B + 96.3 = 342 \Rightarrow B = 27(Al)$
Vậy B là nhôm
b) CTHH lần lượt là $Al_2S_3, Al_2(CO_3)_3, Al(NO_3)_3, AlPO_4$
Hoà tan 0,56 gam sắt bằng 200ml dung dịch H2SO4 loãng, dư.
a./ Tính khối lượng muối tạo thành và thế tích khí H2 sinh ra (đktc).
b. Tính nồng độ mol của dung dich H2SO4 đã dùng.
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{H_2} = n_{H_2SO_4} = n_{Fe} = \dfrac{0,56}{56} = 0,01(mol)$
$V_{H_2} = 0,01.22,4 = 0,224(lít)$
b) $C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,01}{0,2} = 0,05M$
1 loại phân ure CO(NH2)2 có 25% tạp chất không chứa khí nitơ. xác định thành phần % của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón
Coi $m_{phân\ ure} = 100(gam)$
$m_{CO(NH_2)_2} = 100.75\% = 75(gam)$
$n_{CO(NH_2)_2} = \dfrac{75}{60} = 1,25(mol)$
$n_N = 2n_{CO(NH_2)_2} = 1,25.2 = 2,5(mol)$
Phần trăm dinh dưỡng : $\%N = \dfrac{2,5.14}{100}.100\% = 35\%$