BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\\ \Rightarrow n_{HCl}=2n_{CaCO_3}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{HCl}=0,2\cdot36,5=7,3\left(g\right)\)
tính hóa trị của p trong hợp chất pcl5 biết clo hóa trị 1
Gọi hóa trị P là x
\(P_1^xCl_5^I\\ \Rightarrow x\cdot1=I\cdot5\Rightarrow x=5\\ \Rightarrow P\left(V\right)\)
Cho các muối sau : BaCO3, CuCl2, MgSO4, K2CO3, Fe(NO3)3, CaSO2, Na2S,BaSO4, Zn(NO3)2, AlCl2. Muối nào tác dụng đc với : a) dd NaOH. viết pthh b) dd HCl. Viết pthh c) kim loại mg. Viết pthh D) dd CaCl2 . Viết pthh E) bị nhiệt phân hủy. Viết pthh
Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Giá trị của m là
A. 160. B. 400. C. 200. D. 320.
Chất X là chất dinh dưỡng, là một đisaccarit. Trong công nghiệp, Y được điều chế bằng phản ứng thuỷ phân chất X. Tên gọi của X,Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Cho 32,5g dd sắt (III) clorua 20% vào 13,44g dd KOH 25% a) Nêu hiện tượng quan sát đc b) Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng
Hỗn hợp A gồm SO2 và O2, có tỉ khối của A đối vơi hidro bằng 24.Sau khi nung có chất xúc tác thì thu được hỗn hợp khí B , tỉ khối B với hidro bằng 30
a, Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp trước và sau phản ứng
b,Tính % thể tích mỗi khí tham gia phản ứng. Biết phản ứng xảy ra: 2SO2 + O2=> 2SO3
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. B. C2H4, C2H2, tinh bột.
C. C2H4, CH4 , C2H2. D. saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen.
Cho 32,5g dd sắt (III) clorua 20% vào 13,44g dd KOH 25% a) Nêu hiện tượng quan sát đc b) Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng
\(a,\text{Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và màu dd }FeCl_3\text{ nhạt dần}\\ b,\left\{{}\begin{matrix}m_{FeCl_3}=\dfrac{32,5\cdot20\%}{100\%}=6,5\left(g\right)\\m_{KOH}=\dfrac{13,44\cdot25\%}{100\%}=3,36\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{FeCl_3}=\dfrac{6,5}{162,5}=0,04\left(mol\right)\\n_{KOH}=\dfrac{3,36}{56}=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ PTHH:FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\\ \text{Vì }\dfrac{n_{FeCl_3}}{1}>\dfrac{n_{KOH}}{3}\text{ nên sau phản ứng }FeCl_3\text{ dư}\)
\(\Rightarrow n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{KOH}=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,02\cdot107=2,14\left(g\right)\\ n_{KOH}=n_{KCl}=0,06\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{KCl}}=0,06\cdot74,5=4,47\left(g\right)\\ m_{dd_{KCl}}=32,5+13,44-2,14=43,8\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{KCl}=\dfrac{4,47}{43,8}\cdot100\%\approx10,21\%\)
Hỗn hợp A gồm SO2 và O2, có tỉ khối của A đối vơi hidro bằng 24.Sau khi nung có chất xúc tác thì thu được hỗn hợp khí B , tỉ khối B với hidro bằng 30
a, Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp trước và sau phản ứng
b,Tính % thể tích mỗi khí tham gia phản ứng. Biết phản ứng xảy ra: 2SO2 + O2=> 2SO3