tinh khoi luong AlO2 can dung de san xuat 2,7 tan nhom voi hieu xuat khoang 80%
tinh khoi luong AlO2 can dung de san xuat 2,7 tan nhom voi hieu xuat khoang 80%
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ BTNT\left(Al\right):n_{Al_2O_3}.2=n_{Al}\\ \Rightarrow n_{Al_2O_3}=0,05\left(mol\right)\\VìH=80\%\\ \Rightarrow m_{Al_2O_3}=\dfrac{0,05.102}{80\%}=6,375\left(tấn\right)\)
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 8 gam MgO bằng 200 ml dung dịch HCl . a/ Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng. b/ Tính khối lượng muối tạo thành.
c/ Cần dùng bao nhiêu ml dd AgNO3 0,5 M để tác dụng hết với lượng muối sinh ra ở phản ứng trên? d/ Tính khối lượng kết tủa thu được.
a) \(V_{O_2}=0,35.24,79=8,6765\left(l\right)\)
b) \(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{23,4}{78}=0,3\left(mol\right)\)
c) Số nguyên tử Na = 2,5.6.1023 = 15.1023
Câu 1:
a, \(\%m_{Na}=\dfrac{46.100\%}{106}=43,39\%\)
\(\%m_C=\dfrac{12.100\%}{106}=11,32\%\)
\(\Rightarrow\%m_O=100\%-43,39\%-11,32\%=45,29\%\)
b, \(\%m_{Ba}=\dfrac{137.100\%}{208}=65,86\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Cl}=100\%-65,86\%=34,14\%\)
Câu 2:
a, \(V_{N_2}=\left(\dfrac{14}{14}\right).22,4=22,4l\)
b, \(V_{NH_3}=\left(\dfrac{32}{17}\right).22,4=42,112l\)
c, \(V_{Fe}=\left(\dfrac{6,5}{56}\right).22,4=2,688l\)
d, \(V_{CO_2}=\left(\dfrac{11}{44}\right).22,4=5,6l\)
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
=> Đáp án D
\(D. 4FeS_2 +11 O_2 ->2 Fe_2O3 + 8SO_2 \)
Tỉ khối của khí A so với khí H 2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử khí A bằng
A.
16 gam/mol
B.
64 gam
C.
64 đvC
D.
64 gam/mol
Kí hiệu hóa học của nguyên tố natri là A.na B.nA C.Na D.NA
C.\(Na\)
Có trong bản tuần hoàn hóa học sách trang 42.
Câu 11 :Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 1,5 mol H2O là :
A. 6.1023 nguyên tử B. 9.1023 phân tử
C. 9.1023 nguyên tử D. 3.1023 phân tử