C.\(Na\)
Có trong bản tuần hoàn hóa học sách trang 42.
C.\(Na\)
Có trong bản tuần hoàn hóa học sách trang 42.
Chọn phát biểu đúng:
Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của hai nguyên tố.
Công thức hóa học của đơn chất gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
Công thức hóa học của đơn chất gồm kí hiệu hóa học của ba nguyên tố.
Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
Cho các chất có công thức hoá hóc sau NA; O3;CO2 ; CL2 ; NANO3 ; SO3. Dãy công thức gồm hợp chất. A.NA; O3 ; CL2 B.CO2; NANO3. C.NA;CL2;CO2. D.NA;CL2;SO3
Nguyên tố hóa học là gì ? Cách biểu diễn nguyên tố hóa học như thế nào ? Viết tên và kí hiệu của 3 nguyên tố hóa học mà em biết.
BÀI TẬP
Bài 1: Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì:
2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
Bài 2: Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố lưu huỳnh, sắt, nhôm, magie,
kẽm, nito, natri, canxi.
Bài 3: Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng
tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Bài 4: Nguyên tử Kali nặng hay nhẹ hơn , bằng bao nhiêu lần so với:
al Nguyễn tử Natri.
b/ Nguyên tử Sắt.
Bài 3/
a. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxygen. Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
b. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử Oxygen 2 lần. Viết kí hiệu hóa học và gọi tên nguyên tố X
c.Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử Iron 4 lần. Xác định tên và kí hiệu hóa học của D.
Tính Nguyên tử khối của X, cho biết tên và Kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hiđro, và nặng bằng nguyên tử oxi.
a, Tính Nguyên tử khối của X, cho biết tên và Kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Viết CTHH của hợp chất đó?
b, Tính % về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Bài 7. a. Hãy xác định tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố X trong mỗi trường hợp sau:
- Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
- Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh 8 đvC.
- Nguyên tử X nặng bằng tổng nguyên tử natri và nguyên tử lưu huỳnh.
b. Tính phân tử khối của các chất có CTHH sau: MgO; H2CO3; KOH; Ba(NO3)2; (NH4)2SO4.
Câu 1: Đường phân huỷ thành nước và than. Hãy chỉ ra chất mới được tạo thành trong hiện tượng trên.
A. Đường
B. không khí
C. Nước và than
D. Khí oxi
Câu 2: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Bari là:
A. BA.
B. Ba.
C. bA.
D. Ba.
Câu 3: Cho Na2CO3. Số nguyên tử natri có trong hợp chất là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 4: Hoá trị của Fe trong hợp chất FeSO4 là:
A. IV
B. III
C. II
D. I
Câu 5: Trong phản ứng sau chất nào là chất sản phẩm? Axit clohiddric + Natri cacbonat -> Natri clorua + Cacbon đioxit + Nước
A. Axit clohiđric.
B. Natri cacbonat.
C. Natri clorua.
D. Natri clorua, cacbon đioxit, nước.
Câu 6: Magie có hoá trị II. Chọn công thức sai:
A. MgSO4
B. MgO
C. MgCl2
D. MgOH
Câu 7: Chất thuộc hợp chất có CTHH là:
A. C
B. HCl
C. O2
D. N2
Câu 8: Từ công thức hoá học của K2SO4 biết được :
A. do 3 nguyên tố K, O, S tạo nên.
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Có 2 nguyên tử S trong phân tử
D. Có PTK = 100 đvC.
Câu 9: Viết CTHH của hợp chất có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi trong phân tử
A. H2O4S
B. O4SH2
C. SH3O4
D. H2SO4
Câu 10: Vật thể tự nhiên là:
A. Cái bàn.
B. Quyển vở.
C. Con ong.
D. Bút chì.
Câu 11: Sự biến đổi nào sau đây thuộc loại hiện tượng vật lý?
A. Lưu huỳnh tác dụng với sắt sinh ra sắt (II) sunfua.
B. Sắt nóng chảy được kéo thành sợi.
C. Cây xanh diễn ra quá trình quang hợp.
D. Thức ăn bị ôi thiu, mốc.
Câu 12: Trong phản ứng: Magie+Axit sunfuric->Magie sunfat+Khí hidro. Khí hidro là:
A. chất phản ứng.
B. sản phẩm.
C. chất xúc tác.
D. chất môi trường.
Câu 13: Nguyên tử cacbon nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử magie? Biết C=12 dvc, Mg=24 dvc.
A. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn, bằng 0,5 lần nguyên tử magie.
B. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn, bằng 3 lần nguyên tử magie.
C. Nguyên tử cacbon nặng hơn, bằng 2 lần nguyên tử magie.
D. Nguyên tử cacbon nặng hơn, bằng 0,5 lần nguyên tử magie.
Câu 14: Đốt khí hidro trong bình đựng khí oxi thu được nước. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên.
Câu 15: Sự biến đổi nào sau đây thuộc loại hiện tượng vật lý?
A. Lưu huỳnh tác dụng với sắt sinh ra sắt (II) sunfua.
B. Sắt nóng chảy được kéo thành sợi.
C. Cây xanh diễn ra quá trình quang hợp.
D. Thức ăn bị ôi thiu, mốc.
Câu 16: Biết N= 14 đvC. Phân tử khối của N2 là:
A. 20 đvC.
B. 14 đvC.
C. 28 đvC.
D. 30 đvC.
Câu 17: Cách viết 5 O2 có nghĩa là:
A. 5 phân tử khí oxi.
B. Có 5 nguyên tố oxi trong hợp chất.
C. 5 nguyên tố oxi.
D. Có 5 nguyên tử nước.
Câu 18: Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng axit clohidric tác dụng với canxi cabonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit thoát ra. Phương trình chữ của phản ứng là:
A. Axit clohiđric + Canxi clorua → Canxi cacbonat + Khí cacbon đioxit
B. Axit clohiđric + Khí cacbon đioxit → Canxi cacbonat + Canxi clorua + Nước
C. Khí cacbon đioxit + Canxi clorua + Nước → Axit clohiđric + Canxi cacbonat
D. Axit clohiđric + Canxi cacbonat → Canxi clorua + Khí cacbon đioxit + Nước
Câu 19: Cho dãy các chất có CTHH: HCl, H2, NaOH, O2, Na. Có bao nhiêu đơn chất?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 20: Natri nóng chảy cháy trong lọ đựng khí clo tạo thành khói trắng (Natri clorua). Phương trình chữ của phản ứng hoá học này là:
Câu 21: Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
Nguyên tử X nặng gấp 7 lần nguyên tử Hiđro. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X và nguyên tử khối của X là
A. Li, nguyên tử khối là 7 đvC.
B. Be, nguyên tử khối là 7 đvC.
C. Li, nguyên tử khối là 14 đvC.
D. N, nguyên tử khối là 14 đvC.