Một vật dao động điều hoà khi qua li độ x1 = 8 cm thì có tốc độ là v1 = 12 cm/s, khi qua li độ x2 = -6 cm thì có tốc độ là v2 = 16 cm/s. Tần số dao động của vật là
A.\(\frac{1}{\pi}\)Hz.
B.π Hz.
C.2π Hz.
D.\(\frac{1}{2\pi}\)Hz.
1. một vật dao động điều hòa trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10 cm. Khi vât có li độ 3 cm thì vận tốc 16 pi cm/s. Chu kỳ dao động của vật là :
A. 0,5s B 1,6s C. 1s D. 2s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A.5 cm.
B.4 cm.
C.10 cm.
D.8 cm.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10\(\pi\) cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A.4 s.
B.2 s.
C.1 s.
D.3 s.
cMột vật dao động điều hòa chu kì 2 (s). Tại thời điểm t0 vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật ở thời điểm t0 + 0,5 là
a. 2căn 3 (cm/s b.-2pi c2pi d...pi căn ba
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A.25,12 cm/s.
B.\(\pm\)25,12 cm/s.
C.12,56 cm/s.
D.\(\pm\)12,56 cm/s.
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm). Lấy \(\pi^2\) = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A.-12 cm/s2.
B.-120 cm/s2.
C.1,20 m/s2.
D.- 60 cm/s2.
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6(T là chu kì dao động), vật có li độ là
A.3cm.
B.-3cm.
C.\(3\sqrt3\)cm.
D.- \(3\sqrt3\)cm.
Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ, vận tốc của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -\(60\sqrt3\) cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ x2 = \(3\sqrt 2\) cm và v2 = \(60\sqrt2\) cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A.6cm; 20rad/s.
B.6cm; 12rad/s.
C.12cm; 20rad/s.
D.12cm; 10rad/s.