các phhaam tử mARN được sao mã từ cùng 1 gen ddefu để cho 6 ribooxxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein và đã giải phóng ra môi trường 16716 phân tử nước. gen tổng hợp nên các phân tử mARN đó có 3120 liên kết hidro và có 20% A a, tính số lần sao mã của gen b, mỗi phân tử protein được tổng hợp gồm 1 chuỗi polipeptit có bao nhiêu liên kết péttit m.n giúp mk vs
1 phân tử pr ở svn thực khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các anticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại nu còn lại có số nu bằng nhau. Mã kết thúc trên mARN là UAG.
a) X đ Lgen cấu trúc. Biết kích thước các đoạn intron = 25% kích thước các đoạn exon.
b) Tính số nu mỗi loại trên gen cấu trúc. Biết các đoạn intron có tỉ lệ A :U : G : X =2: 1: 1:1.
Gen I có 2346 LK hidro. Hiệu số giữa A và loại nu khác =20%
Gen II có L =0.408 micromet. Có tỉ lệ A+T/G+X =2/3
Phân tử mARN1 được sao mã từ 1 trong 2 gen có U=180 nu, G=570 nu.
Phân tử mARN2 được sao mã từ gen còn lại có U=540nu, G=180nu
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại rNu của mỗi phân tử mARN.
3. Gen I sao mã 3 lần mất 15s, cũng thời gian đó gen II sao mã 5 lần. Cho rằng quá trình sao mã ở mỗi gen là liên tục.
a. Tính số lượng từng loại rNu mtcc cho quá trình sao mã.
b. Tính tốc độ sao mã ở mỗi gen.
4. Trên 1 phân tử mARN tổng hợp từ 2 gen có 1 số riboxom trượt 1 lần và cách đều 0.9s. Tốc độ trượt là 102 A°/s. Thời gian của cả quá trình giải mã là 45.4s. Xác định riboxom trượt trên mỗi mARN.
Giúp em với ạ :((
Xét 2 gen cuả Ecoli gen A có lượng phân tử bằng 1/2 khối lượng phân tử của gen B, Mạch 1 của gen A có 100 nu lọai A , 150 nu loại T . khi gen A tổng hợp các mARN thì môi trường nội bào cung cấp 900 nu loại U , 1200 G, 1800 X . Mạch 1 của gen B có 200A mạch 2 có 100A . Gen B tổng hợp mARN đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1600 A , 800 U , 4000 G . Các phân tử mARN tổng hợp từ 2 gen đều dịch mã . Trong quá trình đó có 18 riboxom trượt qua 1 lần. Tổng số các phân tử protein được tổng hợp trên các phân tử mARN của cả 2 gen là 128. Các riboxom trượt với vận tốc như nhau và cách đều nhau trên phân tử mARN . Thời gian riboxom cuối cùng trượt hết phân tử mARN của gen A là 29,9s của gen B là 56,3s.
a) Tìm số lượng nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
b) Tìm số lượng ribonu trượt trên mỗi mARN tạo ra từ mỗi gen.
c) Tính thời gian để riboxom trượt khỏi mỗi phân tử mARN sinh ra từ mỗi gen.
d) Tính vận tốc trượt của riboxom.
e) Tính số lượng axit amin môi trường cần cung cấp cho các bảng phiên mã của 2 gen tổng hợp protein.
Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
một gen ở vk có chiều dài vùng mã hóa 0,51micromet, tỷ lệ giữa A và 1 loại nu khác là 1,5. Trên mạch một của gen có A= 300nu, X= 150nu, gen tự nhân đôi 3 lần các gen con sinh ra đều sao mã 2 lần , các mARN đều có 5 ribôxôm trượt qua ko lặp lại để tổng hợp protein.
1, tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
2, tính số nu từng loại mtrg cung cấp cho quá trình nhân đôi.
3, Nếu mạch 1 là mạch mã gốc. Hãy tính số lượng nu từng loại của mARN
4, tính số lượng nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
5, tính số aa của chuỗi polopeptit được tổng hợp từ gen đó
6, tính tổng số liên kết peptit được hình thành
7, tính số nu trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit. Biết rằng bộ ba kết thúc là UAA
Bài 1: Phân tử lượng của một gen là 9.105 đvC. Trong đó hiệu số % giữa A với 1 Nu khác bằng 30% số Nu của gen. Một trong hai mạch đơn của gen đó có G chiếm 14% số Nu của mạch và số T bằng 450. Phân tử ARN được tổng hợp tuwg gen đó có U chiếm 30% số rNu của cả mạch
a, Xác định chiều dài và số lượng Nu các loại của gen?
b, Xác định tỷ lệ % từng loại rNu trong phân tử mARN?
c, Nếu riboxom trượt qua phân tử mARN với vận tốc 51 A0/s. Hãy xác định thời gian tổng hợp phân tử Pr nếu không tính thời gian mã kết thúc.
d, Nếu riboxom trượt lặp lại 4 lần trên phân tử mARN thì môi trường tế bào phải cung cấp bao nhiêu aa cho quá trình tổng hợp Pr
Bài 2: 1 gen cấu trúc A có 300 cặp Nu, gen này đã bị đột biến bằng cách thay thế 1 cặp Nu ở vị trí thứ 210 tính từ đầu của gen. Codon ( đơn vị mã hóa) có mang đột biến này đã thay đổi thành codon không xác định aa nào cả. Hãy cho biết phân tử Pr được sinh tổng hợp từ gen đột biến này có bao nhiêu aa? Tại sao?
Một gen cấu trúc có 150 chu kì xoắn, có G = 20%. Trên mạch 1 của gen có A = G = 200. Khi gen sao mã đã lấy từ môi trường nội bào 2100U.
a. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen?
b. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen?
c. Khối lượng phân tử, số liên kết hidro, chiều dài của gen là bao nhiêu?
d. Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu ribonu từng ***** quá trình sao mã của gen?
e. Mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều có 6 riboxom cùng giải mã 1 lần .
- Số aa cần thiết cho quá trình giải mã gen nói trên là bao nhiêu? Cho biết tính cả aa mở đầu.
Hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau ,số liên kết hidro chênh lệch nhau 408 lk.Gen 1 có tổng bình phương giữa 2 loại nu ko bổ sung là 14,5% và có 2760 lk hidro.khi 2 gen tái bản cần MT cung cấp 4824 nu do loại G
gen có chiều dài bao nhiêu
số nu mỗi loại của gen 1 và gen 2 là
gen 1 tái bản bao nhiêu lần
số nu mỗi loại à MTNB cần phải cung cấp cho gen 2 để tạo ra các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới là
MONG MỌI NGƯỜI GIÚP ạ