1 gen của E.coli dài 0,408 um. Mạch mang mã gốc của gen có A = 240, T = 360, X = 300. Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có trên 1 phân tử mARN là:
A. 27 loại
B. 62 loại
C. 9 loại
D. 64 loại
Một gen có 1798 liên kết hóa trị. Mạch đơn thứ 2 của gen có A=G, T=2A, X=1/4A. Số nu từng loại của gen này là:
1 phân tử pr ở svn thực khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các anticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại nu còn lại có số nu bằng nhau. Mã kết thúc trên mARN là UAG.
a) X đ Lgen cấu trúc. Biết kích thước các đoạn intron = 25% kích thước các đoạn exon.
b) Tính số nu mỗi loại trên gen cấu trúc. Biết các đoạn intron có tỉ lệ A :U : G : X =2: 1: 1:1.
một gen ở vk có chiều dài vùng mã hóa 0,51micromet, tỷ lệ giữa A và 1 loại nu khác là 1,5. Trên mạch một của gen có A= 300nu, X= 150nu, gen tự nhân đôi 3 lần các gen con sinh ra đều sao mã 2 lần , các mARN đều có 5 ribôxôm trượt qua ko lặp lại để tổng hợp protein.
1, tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
2, tính số nu từng loại mtrg cung cấp cho quá trình nhân đôi.
3, Nếu mạch 1 là mạch mã gốc. Hãy tính số lượng nu từng loại của mARN
4, tính số lượng nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
5, tính số aa của chuỗi polopeptit được tổng hợp từ gen đó
6, tính tổng số liên kết peptit được hình thành
7, tính số nu trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit. Biết rằng bộ ba kết thúc là UAA
Một gen có chiều dào 0,408Mm .Trong gen hiệu số giữa A với một loại nu khác là 240 Nu. Trên mạch 1 của gen có T=250 nu .Trên mạch hai cia gen có G là 14%
a ,Tính khối lượng và số chu kỳ xoắn của đoạn gen trên
b , Tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c ,Số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là
d, Tính số nu từng loại trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp ba lần .Sau 3 lần tự sao liên tiếp ,số nu từng loại có trong các gen con chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu
Có 2 gen 1 và gen 2 cùng nằm trong tế bào. Chiều dài của gen 1 dài hơn gen 2 là 326,4A. Hai gen đều trải qua 3 đợt tự sao liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 26544 Nu tự do .Trong số nu này có G tự do là 7266
a ,Tìm chiều dài của mỗi gen
b, Tính số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao nói trên của mỗigen. Biết rằng gen 1 có số lượng nu từng loại Nu bằng nhay
c ,Trong số gen con được tạo thành từ gen 1 và gen 2 có bao nhiêu gen con có 2 mạch được cấu thành từ các Nu do môi trường nội bào cung cấp .Tính số lượng Nu từng loại của các gen đó .
Một gen có A+G=900nu và X=2/3 T. Mạch thứ nhất của gen có T=1/4A của gen, mạch thứ 2 có X=1/4G của gen
a, Tính số nu từng loại của gen. Suy ra % từng loại nu của gen .
b, tính số nu từng loại của mỗi mạch
c, Gen thứ hai có số liên kết hydrô bằng số liên kết hyđrô của gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn 204A .Hãy tính số nu từng loại của gen hai .
Ở phép lai: Đực AaBbEe x Cái AaBBee. Nếu trong quá trình giảm phân của cơ thể đực và cơ thể cái, ở một số tế bào cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các cặp NST khác phân li bình thường thì quá trình thụ tinh sẽ tạo ra tối đa:
a/ Bao nhiêu kiểu gen
b/ Bao nhiêu kiểu gen đột biến lệch bội
c/ Bao nhiêu kiểu gen đột biến thể 3