\(tan^2x+cot^2x=\left(tanx+cotx\right)^2-2.tanx.cotx=m^2-2\)
Bằng \(\frac{1}{3}\).\(m^2\)
\(tan^2x+cot^2x=\left(tanx+cotx\right)^2-2.tanx.cotx=m^2-2\)
Bằng \(\frac{1}{3}\).\(m^2\)
Cho \(tanx-cotx=3\). Tính giá trị của biểu thức : \(A=tan^2x+cot^2x;B=tanx+cotx;C=tan^4x-cot^4x\)
CHứng minh rằng \(\frac{tanx}{1-tan^2x}.\frac{cot^2x-1}{cotx}=1\)
cho sinx+cosx bằng \(\frac{1}{5}\). Tính sinx, cosx, tanx, cotx
Rút gọn
Sinx.Cosx.(1+tanx).(1+cotx)
chứng minh:
\(cot^2x.cos^2x=cot^2x-cos^2x\)
chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x
\(A=2\left(sin^6x+cos^6x\right)-3\left(sin^4x+cos^4x\right)\)
\(B=sin^6x+cos^6x-2sin^4x-cos^4x+sin^2x\)
\(C=\left(sin^4x+cos^4x-1\right)\left(tan^2x+cot^2x+2\right)\)
\(D=\frac{1}{cos^6x}-tan^6x-\frac{tan^2x}{cos^2x}\)
Chứng minh các đẳng thức :
a) sin3x = 3sinx - 4sin3x
b) tan 2x + 1/cos2x = 1-2sin2x/1-sin2x
c) (cosx+sinx/cosx-sinx) - (cosx-sinx/cosx+sinx) = 2tan 2x
d) sin2x/1+cos2x = tanx
e)
Ví dụ 3: Chứng minh rằng biểu thức sau độc lập với x,y: A= \(\frac{\cos^2x-\sin^2y}{sin^2x\cdot sin^2y}-cot^2x\cdot cot^2y\)
sin(90độ-x)+cos(180độ-x)+sin^2x.(1+tan^2x)-tan^2x