12) Tìm x, y ϵ Z, sao cho:
a) \(\dfrac{x}{2}\) - \(\dfrac{1}{y}\)= \(\dfrac{1}{3}\)
b) \(\dfrac{4}{x}\) + \(\dfrac{y}{2}\) = \(\dfrac{-1}{4}\)
12) Tìm x, y ϵ Z, sao cho:
a) \(\dfrac{x}{2}\) - \(\dfrac{1}{y}\)= \(\dfrac{1}{3}\)
b) \(\dfrac{4}{x}\) + \(\dfrac{y}{2}\) = \(\dfrac{-1}{4}\)
CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :
Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn để chứng minh rằng với góc nhọn a tùy ý ta có:
tan a=\(\dfrac{sina}{cosa}\) cot a=\(\dfrac{cosa}{sina}\) tan a . cot a =1 sin2a + cos2a= 1
Các bạn giúp mình ạ .
Cho nửa (O), đường kính AB và dây EF.
a) Chứng minh: tứ giác AIKB là hình thang vuông
b) Kẻ OM⊥IK tại M. Chứng minh: MI=MK và ME=MF.
c) So sánh IE và EK
Cho (O;5cm) và một dây cung AB= 6cm. Gọi I là trung điểm của AB. Tia OI cắt cung AB tại M. Tính tỉ số \(\dfrac{OI}{OM}\) ?
Cho đường thằng x’x và y’y cắt nhau tại điểm 0 và có xOy = 600 độ. Vẽ Om là tia phân giác góc x'oy và vẽ Ot là tia phân giác góc mOy . Tính số đo góc tOy'
1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Để x^2 = 25 điều kiện đủ là x = 2 .
C. Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nhât một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a + b > 0 .
2.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có bốn cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, là mỗi số đó chia hết cho 7.
C. Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện cần là nó chia hết cho 9.