Dãy các gốc acid có cùng hoá trị là A. Cl , SO3 , CO3 B.SO4, SO3 , CO3 C. PO4, SO4 D.NO3,CL,SO3
Dãy các gốc acid có cùng hoá trị là A. Cl , SO3 , CO3 B.SO4, SO3 , CO3 C. PO4, SO4 D.NO3,CL,SO3
Cho 96g hỗn hợp (gồm Mg và MgO) td với 150g dd HCl sau pư thu được 3,7185l khí H2 (ở ĐKC).
a) Tính thành phần % của mỗi chất trong hh.
b) Tính nồng độ % dd HCl đã dùng.
c) DD muối thu được sau pư có nồng độ bao nhiêu %?
(Mình đang cần gấp mong các bạn giúp mình.)
\(a.n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15mol\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(\%m_{Mg}=\dfrac{0,15.24}{96}\cdot100\%=3,75\%\\ \%m_{MgO}=96,25\%\\ b.n_{MgO}=\dfrac{96.96,25\%}{40}=2,31mol\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
2,31 4,62 2,31 2,31
\(C_{\%HCl}=\dfrac{\left(0,3+4,62\right).36,5}{150}\cdot100\%=119,72\%?\\ c.C_{\%MgCl_2}=\dfrac{\left(0,15+2,31\right).95}{96+150-0,15.2}\cdot100\%=95,12\%\)
Hãy đọc tên thay thế và tên thông thường của các chất sau: \(HCOOH,CH3COOH,C_2H_5COOH,CH_2=CH-COOH\), \(CH_2=C\left(CH_3\right)-COOH,CH_3\left[CH_2\right]_{14}COOH\) , \(CH_3\left[CH_2\right]_{16}COOH,C_6H_5COOH,HOOC-COOH\)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự từng chất:
C2H2 + AgNO3 -----------> 2Ag + 2CO2 + H2O
Bài 5: Cho 20 gam dd NaOH 20% tác dụng vừa hết với dd CuSO4 10% thu được kết tủa màu xanh lam
a) Tính khối lượng dd CuSO4 đã dùng?
b) Tính khối lượng kết tủa xanh thu được?
c) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng?
\(m_{NaOH}=\dfrac{20\cdot20\%}{100\%}=4\left(g\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
Mol (pt): 2 1 1 1
Mol (đề): 0,1
a) Theo pt, ta có: \(n_{CuSO_4}=2\cdot n_{NaOH}=2\cdot0,1=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,2\cdot160=32\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{\text{dd }CuSO_4}=\dfrac{32\cdot100\%}{10\%}=320\left(g\right)\)
b) Theo pt, ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Na_2SO_4}=n_{CuSO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,2\cdot98=19,6\left(g\right)\)
c) \(m_{Na_2SO_4}=0,2\cdot142=28,4\left(g\right)\)
Theo ĐLBTKL, ta có:
\(m_{\text{dd }Na_2SO_4}=m_{\text{dd }NaOH}+m_{\text{dd }CuSO_4}-m_{Cu\left(OH\right)_2}\)
\(=20+320-19,6=320,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{\text{dd }Na_2SO_4}=\dfrac{28,4}{320,4}\cdot100\%\approx8,86\%\)
\(\text{#}Toru\)
Cho từ từ đến hết 10 g dung dịch X gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
Nghiền mịn 10gam một mẫu đá vôi trong tự nhiên, hòa tan trong lượng đủ dung dịch HCl thu được 4gam khí CO2. Hàm lượng % CaCO3 trong mẫu đá vôi là bao nhiêu?
\(n_{CO_2}=\dfrac{4}{44}=\dfrac{1}{11}mol\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=\dfrac{1}{11}mol\\ m_{CaCO_3}=\dfrac{1}{11}\cdot100=\dfrac{100}{11}g\\ \%CaCO_3=\dfrac{100:11}{10}\cdot100\%=90,91\%\)
- Viết phương trình điều chế oxide
- trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối ; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid,base,oxide
- trình bày khái niệm thang pH, các giá trị của thang pH
- Khái niệm , công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch
Giúp mik bt này với!!
Cho 36,8 ml rượu 90 độ tác dụng với K dư. Tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc. Biết D nước = 1(g/ml), D rượu = 0,8 (g/ml)
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{36,8.90}{100}=33,12ml\\ m_{C_2H_5OH}=33,12.0,8=26,496g\\ n_{C_2H_5OH}=\dfrac{26,496}{46}=0,576mol\\ 2C_2H_5OH+2K\rightarrow2C_2H_5OK+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{C_2H_5OH}=0,288mol\\ V_{H_2}=0,228.22,4=6,4512l\)