Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí cacbonic sinh ra đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 g kết tủa
a/ viết các phương trình xảy ra
b/ tính khối lượng rượu thu được và khối lượng glucozơ lên men biết hiệu suất 80%
Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí cacbonic sinh ra đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 g kết tủa
a/ viết các phương trình xảy ra
b/ tính khối lượng rượu thu được và khối lượng glucozơ lên men biết hiệu suất 80%
a, \(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{^{t^o,xt}}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b, \(n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{C_2H_5OH}=n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{C_2H_5OH}=0,5.46=23\left(g\right)\)
\(n_{C_6H_{12}O_6\left(LT\right)}=\dfrac{1}{2}n_{CO_2}=0,25\left(mol\right)\)
Mà: H = 80%
\(\Rightarrow n_{C_6H_{12}O_6\left(TT\right)}=\dfrac{0,25}{80\%}=0,3125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{C_6H_{12}O_6}=0,3125.180=56,25\left(g\right)\)
cho 13 gam zn tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch h2so4 loãng a) tính thể tích khí h2 thoát ra ở đkc và khối lượng zn so4 tạo thành sau phản ứng b) tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
_____0,2______________0,2___0,2 (mol)
a, \(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
\(m_{ZnSO_4}=0,2.161=32,2\left(g\right)\)
b, m dd sau pư = 13 + 200 - 0,2.2 = 212,6 (g)
\(\Rightarrow C\%_{ZnSO_4}=\dfrac{32,2}{212,6}.100\%\approx15,15\%\)
a, \(2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(2CH_3COOH+Zn\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\)
b, Ta có: 24nMg + 65nZn = 4,245 (1)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=2n_{Mg}+2n_{Zn}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=0,055\left(mol\right)\\n_{Zn}=0,045\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=0,055.24=1,32\left(g\right)\\m_{Zn}=0,045.65=2,925\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
c, \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{CH_3COOH}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
a + b,
MgCl → MgCl2 - Magie clorua
KSO3 → K2SO3 - kali sunfit
CaHCO3 → Ca(HCO3)2 - canxi hidrocacbonat
AlS → Al2S3 - Nhôm sunfua
a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
b, Không pư.
c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
e, \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaOH+CaCO_3\)
f, Không pư
g, \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
h, \(2NH_4Cl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2NH_3+2H_2O\)
viết các pthh sau(ghi rõ đk nếu có) 1.C2H4+O2-> 2.C2H2+O2-> 3.C2H6O+O2-> 4.C2H2+Br2-> 5.CH3COOH+NaOH-> 6.C2H4+Br2-> 7.CH3COOH+Na-> 8.C2H2+Br2->
1. \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
2. \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
3. \(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
4. \(CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CHBr_2\)
5. \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
6. \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
7. \(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
8. Giống PT 4
giúp mình câu 5 với ạ tks
Câu 5:
Ta có: \(n_{RO}=\dfrac{6.10^{22}}{6.10^{23}}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_{RO}=\dfrac{5,6}{0,1}=56\left(g/mol\right)\)
⇒ MR + 16 = 56
⇒ MR = 40 (g/mol)
→ R là Ca.
Cho m gram A gồm ethanol và phenol phản ứng với Na dư được 3,7185 lít H2 đkc. Mặt khác cho m gram A phản ứng với dung dịch Br2 dư tạo ra 33,1 gram kết tủa. Phần trăm khối lượng của ethanol trong A là
Ta có: nC2H5OH + nC6H5OH = 2nH2 = 0,15.2 (1)
nC6H5OH = nC6H2Br3OH = 0,1 (mol) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ nC2H5OH = 0,2 (mol)
\(\Rightarrow\%m_{C_2H_5OH}=\dfrac{0,2.46}{0,2.46+0,1.94}.100\%\approx49,46\%\)
chọn thuốc thử để phân biệt glucozơ và rượu etylic . viết phương trình minh họa
- Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd AgNO3/NH3
+ Có tủa trắng bạc: glucozo.
PT: \(C_5H_{11}O_5CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\underrightarrow{t^o}C_5H_{11}O_5COONH_4+2NH_4NO_3+2Ag\)
+ Không hiện tượng: rượu etylic.
- Dán nhãn.