Câu 18 nha
Câu 18 nha
H2S cháy với ngọn lửa màu xanh
Dãy nào sau đây gồm các oxit bazơ?
A. CaO; Na2O; MgO; N2O5. B. CaO; MgO; Na2O; CuO.
C. CaO; P2O5; Na2O; CuO. D. MgO; N2O5; Na2O; CuO.
oxit bazo gồm
CaO
MgO
Na2O
CuO
=> chọn B
1 K2O
2 phản ứng phân hủy
3 FeO , SO3 , MgO , P2O5
4 FeO
5 H2
6 BaO , CaO , K2O
7- 3
9 Tăng Khi Nhiệt độ tăng
Bài tập: Cho 30 ml rượu etylic 96° tác dụng với kim loại natri lấy dư.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc? Biết khối lượng riêng của rượu là
0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml
b) Cho lượng rượu trên thực hiện phản ứng este hóa với 36 gam axit axetic (có
xúc tác). Tính khối lượng este thu được? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.
\(a,V_{C_2H_5OH}=\dfrac{96.30}{100}=28,8\left(ml\right)\\ \rightarrow m_{C_2H_5OH}=28,8.0,8=23,04\left(ml\right)\\ \rightarrow n_{C_2H_5OH}=\dfrac{23,04}{46}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2C2H5OH + 2Na ---> 2C2H5ONa + H2
0,5----------------------------------->0,25
\(\rightarrow V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b, \(n_{CH_3COOH}=\dfrac{36}{60}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
LTL: 0,5 < 0,6 => CH3COOH dư
Theo pthh: nCH3COOH = nC2H5OH = 0,5 (mol)
=> meste = 0,5.88.70% = 30,8 (g)
Câu 14 ứng dụng nào sau đây không phải của axit sunfuric
câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
CH3COOH + ? ---> CH3COONA + ? + ?
Na + ? ---> C2H5ONa + ?
? + ? ---> (CH3COO)3Fe + H2O
CH3COOH + ? ---> (CH3COO)2Cu + ?
CH3COOH + ? -----> CH3COOCH3 + ?
CH3COOH + ? ---> (CH3COO)3AL + H2
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
\(2Na+2C_2H_5OH\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
\(Fe_2O_3+6CH_3COOH\rightarrow2\left(CH_3COO\right)_3Fe+3H_2O\)
\(2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
\(CH_3COOH+CH_3OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOCH_3+H_2O\)
\(6CH_3COOH+2Al\rightarrow2\left(CH_3COO\right)_3Al+3H_2\)
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%. Thu đc dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dịch Y là 11,6022%. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O.
a. Hỏi A gồm có những nguyên tố nào?
b. Xác định CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 30. Viết CTCT có thể có của A.
c. Viết PTHH điều chế khí Metan từ A
a) đốt cháy \(A\) thu được \(CO_2\) và \(H_2O\) . vậy \(A\) chứa nguyên tố \(C,H\) và có thể có O
ta có : \(nc=\dfrac{6,6}{44}=0,15\left(mol\right);mc=0,15.12=1,8\left(g\right)\)
\(nH_2O=\dfrac{2,7}{18}=0,15\left(mol\right);mH=0,15.2=0,3\left(g\right)\)
khối lượng của oxi : \(m_O=m_A-\left(mH+mC\right)=4,5-\left(1,8+0,3\right)=2,4\left(g\right)\)
vậy \(A\) gồm có \(C,H,O\)
b) đặt công thức cần tìm có dạng \(C_xH_yO_z\)
có : \(m_A=60g\) / \(mol\)
\(x=\dfrac{60.1,8}{4,5.12}=2;y=\dfrac{60.0,3}{4,5.1}=4;z=\dfrac{60.2,4}{4,5.16}=2\)
vậy công thức cần tìm \(C_xH_yO_z\) là \(C_2H_4O_2\)
Câu 18 nha