Trong các nhóm động vật sau đây nhóm nào thuộc Bộ Lưỡng cư không đuôi?
A. Cá cóc Tam Đảo, ếch cây, ếch đồng.
B. Con ếch cây, ếch đồng, cóc nhà.
C. Con ễnh ương, ếch giun.
D. Con ếch giun, Cá cóc Tam Đảo
Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư
A.
Không có đáp án đúng
B.
Thạch sùng ,cá sấu, ếch giun
C.
Cá cóc tam đảo, nhái ,bạch tuộc
D.
Cóc ,ễnh ương,cá cóc tam đảo, nhái
2
Vì sao ếch giun thuộc lớp lưỡng cư mà không xếp vào ngành giun đốt
A.
Vì ếch giun thụ tinh ngoài
B.
Vì ếch giun giống ếch
C.
Vì ếch giun là động vật có xương sống, có 1 đốt sống cổ và có nhiều đặc điểm của lớp lưỡng cư
D.
Vì ếch giun sống ở 2 nơi
3
Ếch đồng đẻ với số lượng trứng bao nhiêu quả mỗi lần?
A.
300-400 trứng
B.
15-20 vạn trứng
C.
3000-4000 trứng
D.
Trứng đẻ thành đám không đếm được
4
Kiểu bay lượn giành cho loài chim
A.
Bay chủ yếu dựa vào lực vẫy cánh
B.
Bay cao và xa
C.
Tất cả phương án còn lại
D.
Bay gần và thấp
5
Vì sao chim bồ câu chỉ đẻ với số lượng 2 trứng 1 lần
A.
Vì thể hiện sự hạnh phúc
B.
Vì chim mẹ chỉ đẻ được 2 quả 1 lần không nhiều hơn được
C.
Vì trứng được đẻ trên cao, có vỏ dai bao bọc, được nuôi bằng sữa diều
D.
Vì trứng chim chắc khỏe không động vật nào ăn được
6
Điều gì xảy ra khi quét 1 lớp sơn lên bề mặt da ếch
A.
Ếch sẽ bị khô da
B.
Ếch sẽ khó thở nhưng vẫn sống
C.
Ếch vẫn sống bình thường
D.
Ếch sẽ chết vì không hô hấp được
7
Kiểu bay vỗ cánh giành cho loài chim
A.
Bay gần và thấp
B.
Bay chủ yếu nhờ vào hướng gió
C.
Tất cả các phương án còn lại
D.
Bay cao và xa
8
Động vật nào dưới đây thuộc lớp bò sát
A.
Rùa, cá sấu, nhái
B.
Cá sấu ,trăn, khủng long
C.
Rắn, rùa, cóc nhà
D.
Cá sấu, ếch giun, thằn lằn
9
Chim công thuộc bộ nào dưới đây
A.
Bộ ngỗng
B.
Bộ chim công
C.
Bộ cú
D.
Bộ gà
10
Động vật nào dưới đây có hình thức thụ tinh trong?
A.
Bò ,chuột, cá voi xanh
B.
Tất cả các phương án còn lại
C.
Mèo , hổ, ếch
D.
Dơi , cá trích, rùa
Câu 4: Trong các đại diện sau, loài nào thuộc bộ Lưỡng cư không chân?
A. Ếch cây
B. Cá sấu
C. Ếch giun
D. Ễnh ương
nhóm lưỡng cư nào sau đây không có đuôi A ếch cây, cóc, ếch giun. B ếch cây, cóc, ễnh ương. C ếch cây cóc , các cóc tam đảo. D ếch cây. nhái, cá cóc tam đảo
Nhóm động vật biến nhiệt là :
A. Cá cóc Tam Đảo, ễnh ương, thằn lằn, đà điểu.
B. Ếch đồng, cóc nhà, cá sấu, công.
C. Vịt, ba ba, Ếch giun, thằn lằn.
D. Rùa, rắn, ếch đồng, cóc nhà.
Nhóm động vật nào sau đây € nhóm đvật biến nhiệt A. Gà, cá sấu, ếch đồng B. Cá voi, thằn lằn bóng, tắc kè C. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu D. Cá rô phi, tôm, cá thi, ếch
Trong các loài động vật Mèo, chim, chuột, cá, ếch, nhái, bướm, ruồi, gián những loài phát triển qua biến thái: A. Nhái, ruồi, gián, cá B. Ếch, nhái, bướm, ruồi, gián C. Mèo, chim, chuột, cá D. Ếch, bướm, chuột, cá
Nhóm động vật nào dưới đây đều gồm các động vật thuộc lớp Lưỡng cư? *
A.Ếch, ễnh ương, chẫu chàng.
B.Chim, cóc, nhái.
C.Cóc, gà, thỏ.
D.Ếch, nhái, gà.
Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?
A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.
C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Không ấp trứng.
C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Có mai và yếm.
D. Trứng có màng dai bao bọc.
Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là
A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc. B. Bay lượn và bơi.
C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Nhảy cóc và bơi.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?
A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).
B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.
C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.
D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?
A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?
A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Có mai và yếm.
D. Trứng có màng dai bao bọc.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?
A. Trứng được thụ tinh trong.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).
B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).
C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.
D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.
Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?
A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.
C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?
A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.
D. Làm đầu chim nhẹ.
Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là
A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh
C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi