Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm x ≥ 1:
(m+3)x-2\(\sqrt{x^2-1}\) + m- 3=0
Bài 3: Tìm m để phương trình:
a. (m+1)x² – 2(m - 1)x+3m-3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt. b. mx²+(m-)x+m–1<0 vô nghiệm. c. x²+2(m+1)x+m+7>0 có tập nghiệm S = R d. x²+2(m+1) + m +7 =0 có 2 nghiệm âma) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m - 1)x2 + 2(m - 1)x + 3m - 6 ≥ 0 có nghiệm đúng ∀x ϵ R
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 ≤ 0 vô nghiệm
Cho phương trình \(3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=2\sqrt[4]{x^2-1}\)
Tìm m để phương trình có nghiệm
cho phương trình \(\sqrt{x^2+1}=m-x\)
a. giải phương trình khi m=1
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
1...Cho f(x)= (m+1)x^2-2(m-1)x+m-2
a. Tìm m để pt f(x)=0 có hai nghiệm trái dấu
b.tìm m để bpt f(x)>0 để vô nghiệm
2...tìm m để các bpt sau:
a.2x^2+(m-2)x-m+4>0 đúng với mọi x
b.mx^2+(m-1)x+m-1 >= 0 đúng với mọi x
3.CMR: cot(x-π/4)=sinx+cosx/sinx-cosx
1,Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
a, \(y=\left(\frac{2x}{1+x^2}\right)^2-\frac{2x}{1+x^2}+2\)
b, \(y=\sqrt{1+x}+\sqrt{1-x}+\sqrt{1-x^2}\)
c, \(y=x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\) khi \(\left|x\right|\le1\)
2, Giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để phương trình:
\(x+\sqrt{2-x^2}+x\sqrt{2-x^2}=m\)
3, Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm:
\(x^2+\sqrt{4-x^2}< m\)
4, Tìm m để phương trình có nghiệm:
a, \(\left|x+2\right|-\left|x-2\right|=m\)
b, \(\sqrt{x+4}=m\left(1+\sqrt{4-x}\right)\)
c, \(\sqrt{x}=m\left(1+\sqrt{1-x}\right)+\sqrt{1-x}\)
5, Tìm m để \(\sqrt{\left(4+x\right)\left(6-x\right)}\le x^2-2x+m\) với \(\forall x\in\left[-4;6\right]\)
1.Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=\(\frac{x}{2}+\frac{18}{x-3}\) với x>3
2.Tìm giá trị của tham số m để phương trình\(x^2-\left(m-2\right)x+m^2-4m=0\)có 2 nghiệm trái dấu
3.Tập nghiệm của bất phương trình\(\left|3x+1\right|>2\)
Xác định m để phương trình x(x+4)+m+5=0 có 2 nghiệm cùng dấu và 2 nghiệm khác dâu