+ Chiều dài của các đoạn exon (mã hóa aa) là: 0.408 . 4/5 = 0.3264 micromet = 3264 A0
+ Số nu của đoạn exon là: (3264 : 3.4) . 2 = 1920 nu
+ Số bộ của mARN trưởng thành tham gia giải mã là: (1920 : 2) : 3 = 320 bộ ba
+ Chiều dài của các đoạn exon (mã hóa aa) là: 0.408 . 4/5 = 0.3264 micromet = 3264 A0
+ Số nu của đoạn exon là: (3264 : 3.4) . 2 = 1920 nu
+ Số bộ của mARN trưởng thành tham gia giải mã là: (1920 : 2) : 3 = 320 bộ ba
Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là:
1 phân tử pr ở svn thực khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các anticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại nu còn lại có số nu bằng nhau. Mã kết thúc trên mARN là UAG.
a) X đ Lgen cấu trúc. Biết kích thước các đoạn intron = 25% kích thước các đoạn exon.
b) Tính số nu mỗi loại trên gen cấu trúc. Biết các đoạn intron có tỉ lệ A :U : G : X =2: 1: 1:1.
một gen có chiều dài 0,44302μm và có số nucleotit loại ađêin chiếm 30% tổng số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm gen đột biến hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) đột biến thuộc dạng nào của đột biến genvaf liên quan đến bao nhiêu cặp nu
b) tính số nucleotit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến
c) số lượng ,thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến tổng hợp có gì giống và khác nhau
gen D có 2080 liên kết hidro và 320 nu loại Timin
a) tính số lượng các loại nu còn lại trong có trong gen D
b) gen D đột biến ,ất đi 1 đoại gồm 2 mạch thẳng bằng nhau. Phần còn lại gọi là gen d có chiều dài 2380A. Tính số nu của đoạn mạch kép bị mất
Một gen phân mảnh có tỉ lệ giữa các đoạn exon và intron là 1,5. Trong các đoạn mã hoá chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X=1:2:3:4. Tính chiều dài mARN sơ khai, số lượng nu từng loại trong các đoạn exon, số ribonu mỗi loại A,G,U,X của phân tử m ARN trưởng thành
một gen ở sv nhân chuẩn khi tổng hợp 1 pt mARN cần cung cấp tới 2100 nucleotit. trên mARN chưa trưởng thành có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 150nu đoạn 2 có 200nu , đoạn 3 có 250 nu.
1. tìm chìu dài của gen cấu tạo nên mARN ( không tính giới hạn đoạn khởi đầu và đoạn kết thúc trên gen)
2. chìu dài của mARN thành thục?
các phhaam tử mARN được sao mã từ cùng 1 gen ddefu để cho 6 ribooxxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein và đã giải phóng ra môi trường 16716 phân tử nước. gen tổng hợp nên các phân tử mARN đó có 3120 liên kết hidro và có 20% A a, tính số lần sao mã của gen b, mỗi phân tử protein được tổng hợp gồm 1 chuỗi polipeptit có bao nhiêu liên kết péttit m.n giúp mk vs
Một đoạn ADN chứa 2 gen . Gen thứ nhất dài 0,15pm( muy mét) và có tỉ lệ từng loại nu trên mạch là A:T:G:X= 1:2:3:4. Gen thứ hai đai bằng nửa chiều dài gen thứ nhất và có nu từng loại trên mạch đơn thứ hai là A=T/2=G/3=X/4. 1.tính SL vàTL từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen. 2.Đoạn ADN đó có SL và TL TỪNG loại nu bằng bao nhiêu
Một đoạn ADN gồm 2 gen M và N. Gen M có chiều dài 0,204Mm và số liên kết hyđrô của hen là 1560. Gen N có số liên kết hyđrô ít hơn liên kết hyđrô của gen M là 258,trên mạch 1 của gen N có G=36%, X=12%
a , Tìm số nu từng laoij của gen M
b, Tính chiều dài của gen N
c ,Tính số nu từng loại của đoạn ADN