Ở mạch thứ nhất của gen có Tổng sô A với T bằng 60% số nu của mạch .Ở mạch thứ hai của gen có hiệu giữa X với G bằng 10% số nu của mạch và tích % giữa A và T bằng 5% số nu của mạch (A>T)
a, Tìm % từng loại nu của mỗi mạch
b ,Gen nói trên có chiều dài 0.255Mm. Khối lượng phân tử của 1 nu A hoặc G là 400đvC, của 1 nu loại T hoặc X là 300đvC. Tính khối lượng của gen.
c, Đoạn ADN mang gen nói trên có số liên kết hydrô là 6000.Đoạn ADN này gồm 2 gen ,gen thứ 2 dài gấp đôi gen 1 nói trên. Hãy tính số nu từng loại của gen 2
Câu 1: Cho 1 đoạn phân tử ADN dưới đây:
Mạch 1: 5' ... G T T A G A T A G X G ... G X X X A T G T A ... 3'
Mạch 2: 3' ... X A A T X T A T X G X ... X G G G T A X A T ... 5'
a, Viết thứ tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2?
b, Nếu đoạn ADn trên có chứa 1 gen, mạch khuôn là mạch 1. Hãy :
- Giải thích để xác định chiều của mạch khuôn và giới hạn của gen?
- Viết thứ tự các rNu tương ứng của mARN được tổng hợp từ gen trên
Câu 2: Ở cây ngô dị hợp về 2 cặp gen, tự thụ phấn qua 5 thế hệ thì tỷ lệ cây dị hợp 2 cặp gen ở thế hệ F5 là bao nhiêu? Biết 2 cặp gen nói trên nằm trên 2 cặp NSt thường khác nhau.
Câu 3: Một đoạn ADN gồm 2 gen A và B. Gen A có chiều dài là 0.24μm và số kiên kết H2 của gen là 1560. Gen B có số kiên kết ít hơn số liên kết của gen A là 258. Trên mạch thứ nhất của gen B có G=36% và X=12%
a, Tìm số Nu từng loại của gen A?
b, Tính chiều dài gen B và số Nu từng loại của gen B?
c, Tính số liên kết hóa trị của ADN trên?
gen D có 2080 liên kết hidro và 320 nu loại Timin
a) tính số lượng các loại nu còn lại trong có trong gen D
b) gen D đột biến ,ất đi 1 đoại gồm 2 mạch thẳng bằng nhau. Phần còn lại gọi là gen d có chiều dài 2380A. Tính số nu của đoạn mạch kép bị mất
Một gen có A+G=900nu và X=2/3 T. Mạch thứ nhất của gen có T=1/4A của gen, mạch thứ 2 có X=1/4G của gen
a, Tính số nu từng loại của gen. Suy ra % từng loại nu của gen .
b, tính số nu từng loại của mỗi mạch
c, Gen thứ hai có số liên kết hydrô bằng số liên kết hyđrô của gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn 204A .Hãy tính số nu từng loại của gen hai .
Một gen có 1798 liên kết hóa trị. Mạch đơn thứ 2 của gen có A=G, T=2A, X=1/4A. Số nu từng loại của gen này là:
Một đoạn phân tử ADN chưa 11000 liên kết hyđrô và có khối lượng phân tử là 27.10^5 đvC. ADN này chưa 5 gen có chiều dài lần lượt hơn nhau 255A .Số nu loại A của 5 gen đều bằng nhau
Trong mạch thứ nhất của gen 1 có A=10%; G=20%
Trong mạch thứ nhất của gen 2 có A=200,G=300
Trong mạch thứ nhất cia gen 3 có A=300,G=400
Trong mạch thứ nhất của gen 4 có A=350,G=400
Trong mạch thứ nhất của gen 5 có A=500,G=450
Biết chiều dài của gen 1<gen2<gen3<gen4<gen 5 và khối lượng phân tử của 1 nu là 300đvC
a, Tính chieuf dài của mỗi gen
b ,Tính số nu mỗi loại của từng gen
c ,Tính số nu mỗi loại của từng mạch của các gen
một gen có chiều dài 0,44302μm và có số nucleotit loại ađêin chiếm 30% tổng số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm gen đột biến hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) đột biến thuộc dạng nào của đột biến genvaf liên quan đến bao nhiêu cặp nu
b) tính số nucleotit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến
c) số lượng ,thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến tổng hợp có gì giống và khác nhau
Có 2 gen dài bằng nhau. Gen thứ nhất có tỉ kệ G=15% Tổng số nu và số liên kết hyđrô của gen là 1725.Gen thứ 2 có số liên kết hydrô nhiều hơn gen thứ nhất là 225
a, Tìm chiều dài của mỗi gen
b ,Tính % nu từng loại của gen 2
c ,Trên mạch thứ 2 của gen 1 có tích A với T =12% (A<T) và hiệu % giưa G và X là 10%. Trên mạch thứ nhất của gen hai có hiệu % giữa G và X bằng 20% và thương số giữa A với T bằng 1/3. Tính số nu từng loại của mỗi mạch và cả gen của gen 1 và gen 2
Một phân tử ADN gồm 4 gen có N= 10000 nu số lượng nu của từng gen lần lượt là 1:2:3:4
a. Chiều dài mỗi gen
b. Trên mạch 1 của gen ngắn nhất có tỉ lệ 1:2:3:4
Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn và của cả gen
c. Gen nhờ nhất H=3900. Tính tỉ lệ% và số lượng từng loại nu của gen dài nhất