Để d tiếp xúc với \(\left(C\right)\) thì
\(d_{\left(I;d\right)}=R\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left|m\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=1\)
\(\Leftrightarrow\left|m\right|=5\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=5\\m=-5\end{matrix}\right.\)
Để d tiếp xúc với \(\left(C\right)\) thì
\(d_{\left(I;d\right)}=R\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left|m\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=1\)
\(\Leftrightarrow\left|m\right|=5\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=5\\m=-5\end{matrix}\right.\)
Trong mp tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2-2x+8y+1=0 và đường thẳng d: 5x+12y-6=0. Phương trình các đường thẳng song song với d và tiếp xúc với (C) là
a) Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu
b) Trong mp Oxy, khoảng cách từ điểm M(0;4) đến đường thẳng \(\Delta:x\cos\alpha+y\sin\alpha+4\left(2-\sin\alpha\right)=0\) bằng
Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với hai đường thẳng Δ1,Δ2 và có tâm nằm trên đường thẳng d, biết : Δ1:x+y+4=0, Δ2:7x-y+4=0, d:4x+3y-2=0 .
Viết pt đường trong có tâm thuộc đường thẳng:4x+3y-2=0 và tiếp xúc với denta 1:x+y+4=0, denta 2:7x-y+4=0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;-2) và đường tròn (C): (x-2)2 + y2 =10. Số tiếp tuyến kẻ từ điểm M tới đường tròn (C) là :
A.2 B.1 C.0 D. vô số
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
a. Có tâm nằm trên d: x-3=0 và tiếp xúc 2 đường thẳng d1: 3x-y+1=0, d2: x-3y+7=0
b. Có bán kính bằng 1, tiếp xúc trục Ox, tâm thuộc d: x+y-3=0
c. Tiếp xúc d: 3x-4y-31=0 tại A (1;-7) và có bán kính bằng 5
Viết PTĐT qua điểm A(-2,1) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y+8=0 và tiếp xúc với đường thẳng d':3x-4y+10=0
Có tâm nằm trên đường thẳng 4x+y+12=0 và tiếp xúc với đường thẳng (d):2x+y-4=0 tại điểm M(1;2). Viết phương trình đường tròn
lập phương trình đường tròn C biết tâm I∈△: 4x+3y-2=0 và tiếp xúc với (d): x+y+4=0 , (d')7x-y+4=0