A.Giúp tồn tại lâu hơn trong những điều kiện bất lợi.
A.Giúp tồn tại lâu hơn trong những điều kiện bất lợi.
khi gặp điều kiện bất lợi , một số động vật dơn bào có hiện tượng gì và xãy ra như thế nào
Khi gặp điều kiện sống bất lợi động vật nguyên sinh có hiện tượng gì?
A. kết bảo xác.
B. hình thành chân giả.
C. kết bào tử.
D. chân tiêu giảm.
tập tính sinh học, điều kiện sống và một số đặc điểm sinh học có điều kiện tìm hiểu, cách nuôi liên hệ với điều kiện sống và một số đặc điểm sinh học, ý nghĩa kinh tế đối với gia đình và định phương của cá.
Tác hại của các loại giun sán kí sinh đối với cơ thể vật chủ là
a. Hút chất dinh dưỡng, gây tổn thương cơ thể vật chủ
b. Bài tiết ra những chất độc có hại cho cơ thể vật chủ
c. Gây suy giảm hệ miễn dịch, tạo điều kiện cho các bệnh khác phát triển
d. Tất cả các ý trên
-Tìm hiểu về tập tính sinh học của mèo
-Điều kiện sống, một số đặc điểm sinh học của mèo
-Cách nuôi với điều kiện sống và một số đặc điểm sinh học
-Ý nghĩa kinh tế của mèo đối với gia đình và địa phương
trùng giày di chuyển , lấy thức ăn , tiêu hóa và thải bã như thế nào
dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như thế nào
trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khỏe con người
vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi
đặc điểm chung nào của ĐVNS vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh
hãy kể tên 1 số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá
Những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là gì?
1. Nhiều loài thiên địch được di nhập, vì không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém
2. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển.
3. Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1 D. 1, 2, 3
Đặc điểm nào không đúng với động vật nguyên sinh sống tự do? A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có B. Cơ thể chỉ có 1 tế bào, kích thước hiển vi C. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng D. Thức ăn là vi k
Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.
B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?
A. Tự vệ và bắt mồi.
B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.
C. Tự vệ và di chuyển.
D. Bắt mồi và sinh sản.
Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?
A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.
B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.
C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.
D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.
Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?
A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.
B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.
C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.
D.Bơi lội tự do
Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?
A. Cơ quan tiêu hóa.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Cơ quan di chyển.