
Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên tử sau: N (Z=7); S (Z=16), Mg (Z=12), Ca (Z=20), Ar (Z=18).
- Cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử.
- Cho biết vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Cho biết nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm?
Trình bày vào vở như mẫu sau:
\[
\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|}
\hline
\text{Nguyên tử} & \text{Số e} & \text{Sơ đồ nguyên tử} & \text{Số lớp e} & \text{Số e lớp ngoài cùng} & \text{Vị trí nguyên tố} & \text{Loại nguyên tố} \\
\hline
\text{O (Z=8)} & 8 & \text{(hình vẽ)} & 2 & 6 & \begin{array}{l} \text{ô số 8} \\ \text{chu kì 2} \\ \text{Nhóm VIA} \end{array} & \text{O là nguyên tố phi kim} \\
\hline
\end{array}
\]
Nguyên tử | Số e | Số Lớp e | Số e lớp ngoài cùng | Vị trí nguyên tố | Loại nguyên tố |
| N (Z=7) | 7 | 2 | 5 | 7 | Phi kim |
| S (Z=16) | 16 | 3 | 6 | 16 | Phi kim |
| Mg (Z=12) | 12 | 3 | 2 | 12 | Kim loại |
| Ca (Z=20) | 20 | 4 | 2 | 20 | Kim loại |
| Ar (Z=18) | 18 | 3 | 8 | 18 | Khí hiếm |
