10m2 55dm2 = ..........105500.......cm2
195 tấn = ......195000..........kg
`10m^2 55dm^2=100000+5500=105500 cm^2`
`195` tấn `=195 xx 1000=195000 kg`
10m2 55dm2 = ..........105500.......cm2
195 tấn = ......195000..........kg
`10m^2 55dm^2=100000+5500=105500 cm^2`
`195` tấn `=195 xx 1000=195000 kg`
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
27000 kg = ………… tạ
245780 kg =…… tấn….kg
50 tấn 789 kg =…… kg
800 dm2 3cm2 =….. cm2
75689 cm2 = …….m2…..cm2
90 km2 5m2 = …..m2
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 tấn 75 kg = 3075 kg
b) 3 d m 2 6 c m 2 = 3060 c m 2
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
4 tấn 25 kg =............kg 5dm2 50cm2=..........cm2 1/3 giờ = .................. phút 1/2 thế kỉ =................năm
b, Các mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 11/6 và 5/9 là:
c. 8 tấn 25 kg = …8025…kg 6dm2 5 cm2 = …….……..cm2
a) 6020kg = ……… tấn.....kg b) 6m2 45cm2 =…………. cm2