bài 1: cho điểm M(2;3) nằm trên đường tròn e có phương trình chính tắc là \(\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}=1\) trong các điểm sau đây, điểm nào không nằm trên E ?
a, ( -2;-3) b,(-2;3) c;(3;2) d,( 2;-3)
bài 2: với những giá tri nào của m thì đường thẳng \(\Delta\): 4x+3y+m=0 tiếp xúc với đường tròn C: \(x^2+y^2-9=0\)
a, m=3 hoặc m=-3 b, m=15 hoặc m=-15
c, m=3 d, m=-3
bài 1: cho E: \(\frac{x^2}{16}+\frac{y^2}{12}=1\) và điểm M nằm trên E. Nếu điểm M có hoành độ bằng thì khoảng cách từ M tới hai tiêu điểm của E bằng?
bài 2: cho E:\(x^2+9y^2=9\) có hai tiêu điểm F1,F2. Tìm trên E điểm M sao cho MF1=2MF2. Biết M thuộc góc phần tư thứ nhất.
bài 3: đường tròn ( C) đi qua điểm A(2;4) và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là?
a, (x-2)2+(y-2)2=4 hoặc ( x-10)2+(y-10)2=100
b,(x-2)2+(y-2)2=4 hoặc ( x+10)2+(y+10)2=100
c, (x+2)2+(y+2)2=4 hoặc (x-10)2+(y-10)2=100
d,(x+2)2+(y+2)2=4 hoặc (x+10)2+(y+10)2=100
bài 4: cho hai điểm A(0;3) và B(0;4) phương trình nào là phương trình đường tròn nội tiêp tam giác OAB?
a, x2+y2-6x-6y-25=0
b, x2+y2=5
c,x2+y2-2x-2y+1=0
d, (x-1)2+(y-1)2=2
bài 1: phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip
a, \(16x^2+9y^2-144=0\) c, \(16x^2-9y^2-144=0\)
b, \(9x^2+16y^2-144=0\) d, \(9x^2-16y^2-144=0\)
bài 2: cho hai điểm A(2;3) và B(4;7). Phương trình đường tròn đường kính AB là.
a,\(x^2+y^2-6x-10y+29=0\) c, \(x^2+y^2+6x+10y-29=0\)
b, \(x^2+y^2-6x-10y-29=0\) d,\(x^2+y^2+6x+10y+29=0\)
bài 1: tìm phương trình chính tắc của E có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm A(0;3)
bài 2:viết phương trình chính tắc cuả E, biết độ dài trục lớn bằng 10. tâm sai bằng \(\frac{3}{5}\)
bài 3: tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta\): x-2y+3=0 và đường tròn ( C): x2+y2-2x-4y=0
bài 4: cho đường tròn ( C)\(x^2+y^2=2\) và đường thẳng d:\(x-y+2=0\) . Phương trình đường thẳng \(\Delta\)tiếp xúc ( C) và song song với d có phương trình?
Cho PT hình elip (E): x^2/4+y^2/1=1 và điểm A (2;0) . B,C thuộc (E) . Tam giác ABC vuông tại A . Tính giá trị nhỏ nhất SABC
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip : \(\frac{x^2}{4}+y^2=1\). Gọi F1 VÀ F2 là 2 tiêu cự và điểm M thuộc (E) sao cho MF1 ⊥ MF2. Tính MF12 + MF22 và diện tích tam giác MF1F2
bài 1: cho elip ( E) \(9x^2+25y^2=225\) và đường thẳng d vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm bên phải F2 cắt ( E) tại hai điểm M,N. Tìm tọa độ các điểm M,N
bài 2: phương trình chính tắc của E đi qua hai điểm A\(\left(1;\frac{\sqrt{3}}{2}\right)\) B\(\left(0;1\right)\) là
1. Cho elip (E): \(\frac{x^2}{9}+\frac{y^2}{1}=1\) có 2 tiêu điểm F1, F2. Gọi M là điểm có hoành độ dương nằm trên elip (E) và góc F1MF2 vuông.Tìm hoành độ của điểm M.
2. Một xưởng lắp ráp ô tô có mặt cắt thẳng đứng có dạng nửa elip. Cho biết tiêu cự là 24m và bề rộng của xưởng là 26m. Tính chiều cao của xưởng
Viết phương trình chính tắc (E). Trong các trường hợp sau:
1) (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục nhỏ bằng 9
2) (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và tiêu cự bằng 8
3) (E) đi qua 2 điểm M(4;9/5) và N(3;12/5)
4) (E) có tiêu điểm F1(-6;0) và tỉ số c/a bằng 2/3