Cho 11,2 kim loại FeH tận dụng với khí oxi theo sơ đồ Fe+O2--t*-->Fe304 a.lập PTHH của pứ b.Tính kg Fe4O4 thu đc C.Tính thể tích O2 (đktc) cần dùng
Cho 11,2 kim loại FeH tận dụng với khí oxi theo sơ đồ Fe+O2--t*-->Fe304 a.lập PTHH của pứ b.Tính kg Fe4O4 thu đc C.Tính thể tích O2 (đktc) cần dùng
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232=\dfrac{232}{15}\left(g\right)\)
c, \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{2}{15}.22,4=\dfrac{224}{75}\left(l\right)\)
Tính số mol và số gam của oxit cần thiết để đốt cháy hoàn toàn a,2,24l khí menta CH4 b,4,48l khí menta CH4 c,6,72l khí menta CH4
Giúp mik với !
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
a, \(n_{CH_4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\)
b, \(n_{CH_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,4.32=12,8\left(g\right)\)
c, \(n_{CH_4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,6.32=19,2\left(g\right)\)
Cách nhận biết các khí etilen co2 và axetilen
- Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2 dư.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: C2H4, C2H2. (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd AgNO3/NH3.
+ Xuất hiện kết tủa vàng: C2H2.
PT: \(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow Ag_2C_{2\downarrow}+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: C2H4.
Dẫn 8.96 lít khí C2H4 ở đktc vào 200ml dung dich br2 a/Viết phương trình hóa học xảy ra b/ tính khối lượng sản phẩm thu được c/tính nồng độ mol dung dịch Br2 đã dùng
a, \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
b, \(n_{C_2H_4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{C_2H_4Br_2}=n_{C_2H_4}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{C_2H_4Br_2}=0,4.188=75,2\left(g\right)\)
c, \(n_{Br_2}=n_{C_2H_4}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{Br_2}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2\left(M\right)\)
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí C2H4, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m(g) kết tủa.
a. Tính m
b. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần dùng.
( Biết thể tích khí đo ở đktc, oxi chiếm 20% thể tích không khí,
a, \(n_{C_2H_4}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,1.100=10\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=\dfrac{V_{O_2}}{20\%}=16,8\left(l\right)\)
Hãy viết công thức hóa học của oxi, nitơ, hidro và cho biết số lượng nguyên tử các nguyên tố của hợp chất
Viết công thức cấu tạo chất sau: C2H4 C2H2 C4H10 C3H6
Khi cho hỗn hợp khí metan CH4 và khí Etilen C2H4 ở đktc đi qua bình đựng dd brom thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g A. Khí nào ở trên đã PƯ với dd brom? B. Khối lượng khí đó đã PƯ là bao nhiêu?
a, C2H4 đã pư với dd Brom.
b, Ta có: \(n_{Br_2}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Theo PT: \(n_{C_2H_4}=n_{Br_2}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{C_2H_4}=0,05.28=1,4\left(g\right)\)
cho sắt 3 oxit tác dụng vs 4,48l khí H2
a) tính khối lượng nước tạo thành
b) tính khối lượng sắt tạo thành
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
a, Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,2.18=3,6\left(g\right)\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=\dfrac{2}{15}.56=\dfrac{112}{15}\left(g\right)\)
Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn cho các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau: 1. CH3Cl 2. C3H8 3. C2H6 4. C3H7O 5. C2H2 6. C2H4 7. C2H4Br2 8. C2H6O 9. C2H5Cl 10. C2H2Br4