Hòa tan 3,1g Na2O vào nước dược 2lít dung dịch A a) Tính nồng độ mol của dung dịch A b) Để trung hòa dung dịch A cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 nồng độ 20%
Hòa tan 3,1g Na2O vào nước dược 2lít dung dịch A a) Tính nồng độ mol của dung dịch A b) Để trung hòa dung dịch A cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 nồng độ 20%
Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + H2O ---> 2NaOH (1)
a. Theo PT(1): \(n_{NaOH}=2.n_{Na_2O}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{2}=0,05M\)
b. PTHH: 2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}.n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4}=0,05.98=4,9\left(g\right)\)
Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{4,9}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=20\%\)
=> \(m_{dd_{H_2SO_4}}=24,5\left(g\right)\)
Bài 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
BaCO3 BaO Ba(OH)2 BaSO4
(4) (5)
BaCl2 Ba(NO3)2
Bài 3. Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH.
a. Sau phản ứng muối nào tạo thành? Xác định khối lượng của nó?
b. Chất nào dư? Tính lượng chất còn dư?
Bài 2:
\(BaCO_3\xrightarrow[]{t^o}BaO+CO_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KOH\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Bài 3:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{3,136}{22,4}=0,14\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\dfrac{12,8}{40}=0,32\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa, bazơ dư
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Tính theo CO2 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=0,14\left(mol\right)\\n_{NaOH\left(dư\right)}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=0,14\cdot106=14,84\left(g\right)\\m_{NaOH\left(dư\right)}=0,04\cdot40=1,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
Hòa tan kim loại Fe vào dung dịch HCL 20%.Phản ứng vừa đủ thu được 14,874 lit Hydrogen(đktc) 25°C , 1 bar.Tính khối lượng kim loại Fe phản ứng ? a.Tính khối lượng dung dịch HCL 20% phản ứng ? b. Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng? c.Tính số ml dd Ca(OH)2 3M cần để trung hòa lượng acid HCl trên
hòa tan 9,3g Na2O vào 100ml nước
a, tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch tạo thành
b, lấy dung dịch tạo thành cho tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 1,5M ? tính khối lượng kết tủa thu được
c, lấy kết tủa thu được ở trên đem đun nóng . tính khối lượng chất rắn thu được
Giúp em với, em cảm ơn nhiềuuu
Ai giúp em bài 16 này với ạ, em cảm ơn
cho 300 ml dung dịch HCL tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0.5 M . Tính khối lượng muối tạo thành
HCl+NaOH->NaCl+H2O
0,1---0,1
n NaOH=0,5.0,2=0,1 mol
=>m NaCl=0,1.58,5=5,85g
HCl+NaOH->NaCl+H2O
0,1---0,1
n NaOH=0,5.0,2=0,1 mol
=>m NaCl=0,1.58,5=5,85g
\(a)Fe_2SO_4vàFe_3\left(SO_4\right)_3\\ Cho2chấttdvớiNaOH:\\ Kếttủatrắngxanh:FeSO_4\\ FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ Kếttủanâuđỏ:Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(b)Na_2SO_4vàCuSO_4\\ Cho2chấttdvớiNaOH:\\ Kếttủaxanhdatrời:CuSO_4\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\Khônghiệntượng:Na_2SO_4 \)
a) ta nhỏ NaOH
- Fe2(SO4)3 tạo kết tủa vàng nâu
Fe2(SO4)3+6NaOH->3Na2SO4+2Fe(OH)3
FeSO4 tạo kết tủa trắng xanh
FeSO4+2NaOH->Fe(OH)2+Na2SO4
b) ta nhỏ NaOH
- có kết tủa xanh lam là CuSO4
- còn lại ko hiện tượng là Na2SO4
CuSO4+2NaOH->Cu(OH)2+Na2SO4
Có những chất : CuO, BaCl2, Zn, ZnO. Chất nào tác dung được với HCl, H2SO4 loãng tạo ra:
a) Chất khí cháy được trong không khí ?
b) Dung dịch màu xanh lam?
c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và acid ?
d) dung dịch không màu và nước ?
Em hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
a) Chất khí cháy được trong không khí :
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b) Dung dịch có màu xanh lam :
Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit :
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
d) Dung dịch không màu và nước :
Pt : \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt