a)Ở 20 0 C, độ tan của đường là 200g. Nếu lấy 18,8 gam đường hòa tan vào 10
gam nước ta được dung dịch bão hòa hay chưa bão hòa ?
b) Ở 20 0 C, độ tan của muối ăn là 36g. Nếu lấy 4,2 gam muối ăn hòa tan vào 10
gam nước ta được dung dịch bão hòa hay chưa bão hòa ?
c) Ở nhiệt độ 60 0 C độ tan của kali bromua là 120 g. Muốn có 330 gam dung dịch
kali bromua bão hòa ở 60 0 C thì cần bao nhiêu gam kali bromua ? bao nhiêu gam
nước ?
d) Tính khối lượng muối ăn có trong 500g dung dịch bão hòa muối ăn ở 25 0 C,
biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ này là 36g ?
a) \(m_{C_{12}H_{22}O_{11}\left(cần.lấy\right)}=\dfrac{10.200}{100}=20\left(g\right)\)
=> dd chưa bão hòa
b) \(m_{NaCl\left(cần.lấy\right)}=\dfrac{10.36}{100}=3,6\left(g\right)\)
=> dd đã bão hòa
c) Gọi khối lượng KBr là a (g)
=> mH2O = 330 - a (g)
Có: \(S=\dfrac{a}{330-a}.100=120\left(g\right)\)
=> a = 180 (g)
=> mH2O = 330 - 180 = 150 (g)
d) \(m_{NaCl}=\dfrac{500.36}{100}=180\left(g\right)\)
a, Xét \(\dfrac{18,8}{10}.100=188\rightarrow\) dd chưa bão hoà
b, Xét \(\dfrac{4,2}{10}.100=42\left(g\right)\rightarrow\) đã bão hoà và còn dư muối
c, Gọi \(m_{KBr}=a\left(g\right)\)
\(\rightarrow S_{KBr\left(60^oC\right)}=\dfrac{a}{330-a}.100=120\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{KBr}=180\left(g\right)\\m_{H_2O}=330-180=150\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
d, Gọi \(m_{NaCl}=a\left(g\right)\)
\(\rightarrow S_{NaCl\left(25^oC\right)}=\dfrac{a}{500-a}.100=36\\ \rightarrow m_{NaCl}=132,35\left(g\right)\)
a) Hoà tan hết 53g Natri cacbonat vào trong 250g nước ở 20 0 C thì được dung
dich bão hoà. Tính độ tan của Natri cacbonat ở nhiệt độ trên ?
b) Hòa tan hết 10,95 g kali nitrat vào 150 g nước thì được dung dịch bão hòa ở
nhiệt độ 20 0 C. Tìm độ tan của kali nitrat ở nhiệt độ đó ?
c) Xác định độ tan của bạc nitrat trong nước biết ở 25 0 C hòa tan 333g bạc nitrat
vào 150 g nước thì thu được dung dịch bão hòa .
d) Ở 20 0 C, độ tan của kali sufat là 11,1 g. Phải hòa tan bao nhiêu gam muối này
vào 80 gam nước để được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên ?
e) Tính lượng nước cần để hòa tan 86,16 g muối ăn tạo thành dung dịch bão hòa
ở 20 0 C. Biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ này là 35,9 g.
a) \(S=\dfrac{53}{250}.100=21,2\left(g\right)\)
b) \(S=\dfrac{10,95}{150}.100=7,3\left(g\right)\)
c) \(S=\dfrac{333}{150}.100=222\left(g\right)\)
d) \(m_{K_2SO_4}=\dfrac{11,1.80}{100}=8,88\left(g\right)\)
e) \(m_{H_2O}=\dfrac{86,16.100}{35,9}=240\left(g\right)\)
\(a,S_{Na_2CO_3\left(20^oC\right)}=\dfrac{53}{250}.100=21,2\left(g\right)\\ b,S_{KNO_3\left(20^oC\right)}=\dfrac{10,95}{150}.100=7,3\left(g\right)\\ c,S_{AgNO_3}=\dfrac{333}{150}.100=222\left(g\right)\)
\(d,S_{K_2SO_4\left(20^oC\right)}=\dfrac{m_{KNO_3}}{80}.100=11,1\left(g\right)\\ \rightarrow m_{KNO_3}=8,88\left(g\right)\\ e,S_{NaCl\left(20^oC\right)}=\dfrac{86,16}{m_{H_2O}}.100=35,9\left(g\right)\\ \rightarrow m_{H_2O}=240\left(g\right)\)
MgCl2: magie clorua - muối trung hòa
Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit - bazơ
H2SO4: axit sunfuric - axit
HNO3: axit nitric - axit
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ
SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit
Ca3(PO4)2: canxi photphat - muối trung hòa
Ba(HCO3)2: bari hiđrocacbonat - muối axit
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
HCl: axit clohiđric - axit
KOH: kali hiđroxit - bazơ
ZnSiO3: kẽm silicat - muối trung hòa
Pb(NO3)2: chì (II) nitrat - muối trung hòa
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
H3PO4: axit photphoric - axit
ZnCO3: kẽm cacbonat - muối trung hòa
(NH4)2HPO4: amoni hiđrophotphat - muối
Mg(OH)2 : magie hiđroxit - bazơ
H2CO3: axit cacbonic - axit
Ag2SO4: bạc sunfat - muối trung hòa
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
MgCl2 | Muối | Magie clorua |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hidroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
Fe(OH)3 | Bazo | Sắt (III) hidroxit |
SO2 | Oxit | Lưu huỳnh đioxit |
Ca3(PO4)2 | Muối | Canxi photphat |
Ba(HCO3)2 | Muối | Bari hidrocacbonat |
Na2O | Oxit | Natri oxit |
HCl | Axit | Axit clohidric |
KOH | Bazo | Kali hidroxit |
ZnSiO3 | Muối | Kẽm silicat |
Pb(NO3)2 | Muối | Chì (II) nitrat |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
ZnCO3 | Muối | Kẽm cacbonat |
Al2S3 | Muối | Nhôm sunfua |
NH4HPO4 (Sai CTHH) | ||
Mg(OH)2 | Bazo | Magie hidroxit |
H2CO3 | Axit | Axit cacbonic |
Ag2SO4 | Muối | Bạc sunfat |
Chất | Gọi tên | Phân loại |
MgCl2 | Magie clorua | Oxit bazo |
Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | Oxit bazo |
H2SO4 | Axit sunfuric | Oxit Axit |
HNO3 | Axit nitrc | Oxit axit |
Fe(OH)3 | Sắt (III) Hidroxit | Oxit bazo |
SO2 | Lưu huỳnh trioxit | Oxit axit |
Ca3(PO4)2 | Canxi photphat | Oxit bazo |
Ba(HCO3)2 | Bari Hidrocacbonnat | Oxit bazo |
Na2O | Natri oxit | Oxit bazo |
HCl | Axit clorhỉic | Oxit axit |
KOH | Kali Hidroxit | Oxit bazo |
ZnSiO3 | Kẽm metasilicat | Oxit bazo |
Pb(NO3)2 | Chì (II) nitrat | Oxit bazo |
CuO | Đồng (II) oxit | Oxit bazo |
H3PO4 | Axit photphat | Oxit axit |
ZnCO3 | Kẽm cacbonat | Oxit bazo |
Al2S3 | Nhôm sufua | Oxit bazo |
NH4HPO4 | Diamoni photphat | Oxit axit |
Mg(OH)2 | Magie hidroxit | Oxit bazo |
H2CO3 | Axit Cacbonat | Oxit axit |
Ag2SO4 | Bạc (I) sunfat | Oxit bazo |
MnO4 tạo ra O2 , KMn2O4 , MnO4
a viết pt hóa học
b tính KMn dùng để điều chế 6,72 lít O2 (ĐKTC)
2KMnO4-to>K2MNO4+MnO2+O2
0,6--------------------------------------0,3
b)
n O2=0,3 mol
=>m KMnO4=0,6.158=94,8g
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,6 0,3
\(\rightarrow m_{KMnO_4}=0,6.158=94,8\left(g\right)\)
Đem 243 gam dung dịch bão hòa Na2CO3 ở 20oC đun nóng lên đến 90oC. Giả sử độ tan của Na2CO3 ở 20oC và 90oC lần lượt là 21,5 gam và 43,9 gam. Tính khối lượng Na2CO3 cần cho thêm vào dung dịch 90oC để thu được dung dịch bão hòa.
\(m_{Na_2CO_3\left(20^oC\right)}=243.\dfrac{21,5}{100+21,5}=43\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=243-43=200\left(g\right)\)
Cứ 100g nước ở 90oC hoà tan được 43,9g Na2CO3
=> 200g nước _________________ 87,8g Na2CO3
\(\Rightarrow m_{Na_2CO_3\left(thêm.vào\right)}=87,8-43=44,8\left(g\right)\)
Đem 243 gam dung dịch bão hòa Na2CO3 ở 20oC đun nóng lên đến 90oC. Giả sử độ tan của Na2CO3 ở 20oC và 90oC lần lượt là 21,5 gam và 43,9 gam. Tính khối lượng Na2CO3 cần cho thêm vào dung dịch 90oC để thu được dung dịch bão hòa.
Gọi \(m_{Na_2CO_3}=a\left(g\right)\)
\(\rightarrow m_{H_2O}=243-a\left(g\right)\\ \rightarrow S_{Na_2CO_3\left(20^oC\right)}=\dfrac{a}{243-a},100=21,5\\ \rightarrow a=2,322\left(g\right)\)
\(\rightarrow m_{H_2O}=243-2,322=240,678\left(g\right)\)
Gọi \(m_{Na_2CO_3\left(thêm\right)}=b\left(g\right)\)
\(\rightarrow S_{Na_2CO_3\left(90^oC\right)}=\dfrac{2,322+b}{243+b}.100=43,9\\ \rightarrow b=186\left(g\right)\)