tính chất nào không phải của kim loại
tính chất nào không phải của kim loại
Cho các phát biểu sau:
(1) Cryolite có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của aluminium
oxide (Al2O3).
(2) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Al phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không phản
ứng được với dung dịch KOH.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách điện
phân aluminium oxide (Al2O3) nóng chảy có mặt cryolite.
(5) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng bauxite (boxit)
Al2O3.2H2O.
(6) Tính kim loại của Al mạnh hơn Fe.
Số phát biểu sai là?
Câu 7: Cho các chất sau: Al, Na, Mg, BaO, Fe2O3, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. NaAlO2.
D. Al(NO3)3.
Câu 7: Theo lý thuyết thì chỉ có Al phản ứng với dd KOH nhưng mà như thế thì ko có đáp án, nên chắc là sẽ có thêm Na và BaO p/ứ với nước
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 8: Chọn C
Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
b) \(Al_2O_3\rightarrow Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow AlCl_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3\)
c) \(Al\rightarrow AlCl_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow AlCl_3\)
a)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(2AlCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3BaCl_2\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
khối lượng của nguyên tố N có trong 150 g (NH4)2SO4 là
Ta có: \(n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\dfrac{150}{132}=\dfrac{25}{22}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{N_{\left(\left(NH_4\right)_2SO_4\right)}}=\dfrac{25}{22}.14.2\approx31,82\left(g\right)\)
Hãy giải thích lí do cho việc dùng vôi bột để khử chua cho các ruộng bị ngập úng lâu ngày
đất chua là đất chua thì có nhiều axit nên người ta thường dùng Ca(OH)2 vì nó tác dụng với axit trông đất theo pư trung hòa và cũng là vì giá thành của nó rẻ hơn cả
Cho 37,2 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. a. Viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%( có khối lượng riêng d= 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên
\(a,PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ \Rightarrow n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\cdot\dfrac{37,2}{62}=0,6\cdot2=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{1,2}{0,5}=2,4M\\ b,PTHH:2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,6\cdot98=58,8\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{58,8\cdot100\%}{20\%}=294\left(g\right)\\ \Rightarrow V_{dd}=\dfrac{294}{1,14}\approx257,9\left(ml\right)\)
Cho dd có chứa 27gam CuCl2 tác dụng với 200ml dd KOH. a. Viết PTHH và nồng độ mol/l của dd KOH đã dùng. b. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
\(a,PTHH:CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ n_{CuCl_2}=\dfrac{27}{135}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{KOH}=2n_{CuCl_2}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow C\%_{KOH}=\dfrac{0,4}{0,2}=2M\\ b,PTHH:Cu\left(OH\right)_2\rightarrow^{t^o}CuO+H_2O\\ \Rightarrow n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuCl_2}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CuO}=0,2\cdot80=16\left(g\right)\)
\(a,PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b,n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{Mg}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m=m_{Mg}=0,15\cdot24=3,6\left(g\right)\\ c,n_{HCl}=2n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,3}{0,1}=3M\)
AL--->AL2O3--->ALCL3--->AL(OH)3--->AL2O3--->AL--->ALCL3
\(4Al+3O_2-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\\ Al_2O_3-^{đpnc,criolit}\rightarrow2Al+\dfrac{3}{2}O_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Al\underrightarrow{1}Al_2O_3\underrightarrow{2}AlCl_3\underrightarrow{3}Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{4}Al_2O_3\underrightarrow{5}Al\underrightarrow{6}AlCl_3\)
(1) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
(2) \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
(3) \(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
(4) \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
(5) \(2Al_2O_3\xrightarrow[criolit]{điện.phân.nóng.chảy}4Al+3O_2\)
(6) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Chúc bạn học tốt