Từ NH3 điều chế được HNO3 với hiệu suất cả quá trình là 60%.Tìm thể tích NH3(đkc) cần để sản xuất 37,8 gam HNO3
Từ NH3 điều chế được HNO3 với hiệu suất cả quá trình là 60%.Tìm thể tích NH3(đkc) cần để sản xuất 37,8 gam HNO3
Ta có: \(n_{HNO_3}=\dfrac{37,8}{63}=0,6\left(mol\right)\)
BTNT N, có: \(n_{NH_3\left(LT\right)}=n_{HNO_3}=0,6\left(mol\right)\)
Mà: H = 60% \(\Rightarrow n_{NH_3\left(TT\right)}=\dfrac{0,6}{60\%}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{NH_3}=1.24,79=24,79\left(l\right)\)
viết khối lượng kclo3 đem nung là 36,75 gam , thể tích khí o2 thủ được là 6,69 lít ( đkc) . tính hiệu suất
\(n_{KClO_3}=\dfrac{36,75}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Theo PT: \(n_{O_2\left(LT\right)}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2\left(LT\right)}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{6,69}{11,1555}.100\%\approx59,97\%\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{36,75}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,69}{24,79}=0,27\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\)
0,3 0,3 0,45
\(H=\dfrac{0,27}{0,45}.100\%=60\%\)
Bài 6: Cho 21,4 gam Fe(OH)3 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCl. a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? Bài 7 : Cho m (g) Zinc oxide ZnO tác dụng vừa đủ 100g dung dịch Sulfuric acid H2SO4 9,8%. a) Tính m b) Tính C% dung dịch muối thu được.
Bài 6:
\(n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{21,4}{107}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
_______0,2________0,6______0,2 (mol)
a, \(C\%_{HCl}=\dfrac{0,6.36,5}{200}.100\%=10,95\%\)
b, \(C\%_{FeCl_3}=\dfrac{0,2.162,5}{21,4+200}.100\%\approx14,68\%\)
Bài 7:
\(m_{H_2SO_4}=100.9,8\%=9,8\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
______0,1______0,1_______0,1 (mol)
a, \(m_{ZnO}=0,1.81=8,1\left(g\right)\)
b, \(C\%_{ZnSO_4}=\dfrac{0,1.161}{8,1+100}.100\%\approx14,89\%\)
Bài 4: Cho 5,4 gam Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch Sulfuric acid H2SO4 . a/ Tính thể tích khí Hydrogen (H2 ) sinh ra (ở đkc). b/Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4. c/ Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 5: Cho 4 gam kim loại Magnesium oxide MgO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric a/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl? b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? c/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để trung hóa hết lượng Hydrochloric acid HCl trên.
\(4.a/n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,3 0,1 0,3
\(V_{H_2}=0,3.24,79=7,437l\\ b/C_{\%H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{150}\cdot100=19,6\%\\ c/m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\)
\(5.a/n_{MgO}=\dfrac{4}{40}=0,1mol\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(C_{\%HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{200}\cdot100=3,65\%\\ b/C_{\%MgCl_2}=\dfrac{0,1.95}{200+4}\cdot100=4,66\%\\ c/NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ n_{NaOH}=n_{HCl}=0,2mol\\ V_{NaOH}=\dfrac{0,2}{1}=0,2l=200ml\)
CaFeS2+O2->CuO+Fe2O3+SO2
KMnO4+HCL->KCL+MnCl2+Cl2+H2O
\(4CuFeS_2+13O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CuO+2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
1.Fe + H2SO4 -->.....+..... 2.Zn + H2SO4 -->....+.... 3.Mg +.... -->MgSO4 +.... 4.Al2O3 +.... -->Al2(SO4)3 +.... 5.ZnO +.... --> Zn(NO3)2 +.... 6. ....+ H2SO4 --> BaSO4 +.... 7. Fe(OH)3 + HCl -->.... +.... 8. Al(OH)3 +.... --> Al(NO3)3 +.... 9.Ca(OH)2 +.... -->CaSO4 +.... 10.Cu(OH)2 +.... -->CuSO4 +..
1. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2. \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
3. \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
4. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
5. \(ZnO+2HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
6. \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
7. \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
8. \(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
9. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
10. \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Cho 2,4g Mg vào dung dịch HCL loãng. Tính khối lượng MgCL2 tạo thành và thể tích khí H2 thoát ra ở đkc
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
0,1 0,1 0,1
\(m_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Theo PT: \(n_{MgCl_2}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
cho 8g vào khí
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,1 0,1 0,1
\(m_{Cu\left(lt\right)}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
\(\%H=\dfrac{m_{tt}}{m_{lt}}.100\%=\dfrac{4}{6,4}.100\%=62,5\%\)
Cho vào khí gì v bạn? Bạn gửi lại đề bài rõ ràng hơn nhé.
4gam Fe2O3 tác dụng với 150mL dung dịch HCL tạo thành muối FeCl3 và nước.
a) Tính khối lượng muối tạo thành?
b) Tính nồng độ mol của HCL
PTHH: FeO3 + 6HCL → 2FeCL3 + 3H2O
( Fe= 56; H= 1; CL= 35,5; O=16)
Giúp mình với, mình cảm ơn.
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
0,025 0,15 0,05 0,075
\(a,m_{FeCl_3}=0,05.162,5=8,125\left(g\right)\)
\(b,C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,15}{0,15}=1M\)
TTĐ:
\(m_{Fe_2O_3=4\left(g\right)}\)
\(V_{HCl}=150ml=0,15l\)
______________________
\(a)m_{FeCl_3}=?\left(g\right)\)
\(b)C_{M_{HCl}}=?\left(M\right)\)
Giải
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
0,025-> 0,15 : 0,05 0,075 (mol)
\(m_{FeCl_3}=n.M=0,05.162,5=8,125\left(g\right)\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,15}=1\left(M\right)\)