Luyện tập

Giang Bùi
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Năm mét khối

Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối

Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối

Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối

Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối

Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối

Một phần tư mét khối

Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối

b) 1952cm3

2015m3

3/8 dm3

0,919m3

Giang Bùi
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) Đ

b) S

c) Đ 

d) S

Giang Bùi
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

So sánh các số sau đây:

a) 913,2324m3 < 913 232 413cm3.

 

b) \(\dfrac{12345}{1000}\)m3 = 12,345m3.

 

c) \(\dfrac{8372361}{100}\)m3 > 8 372 361dm3.