Lời giải:
a. TXĐ: $x^2-1\neq 0\Leftrightarrow (x-1)(x+1)\neq 0$
$\Leftrightarrow x\neq \pm 1$
Vậy TXĐ $\mathbb{R}\setminus \left\{\pm 1\right\}$
b. TXĐ: $x\geq 0$ hay $[0;+\infty)$
Lời giải:
a. TXĐ: $x^2-1\neq 0\Leftrightarrow (x-1)(x+1)\neq 0$
$\Leftrightarrow x\neq \pm 1$
Vậy TXĐ $\mathbb{R}\setminus \left\{\pm 1\right\}$
b. TXĐ: $x\geq 0$ hay $[0;+\infty)$
24. Tìm GTLN của hàm số: \(y=3\cos\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)+1\)
26. a) Tìm GTLN của hàm số: \(y=\cos2x+\sin2x\)
b) Giải PT: \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=1\)
Tìm giá trị max, min của các hàm số sau:
1, y= 2 - \(\sin\left(\dfrac{3\pi}{2}+x\right)\cos\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)
2, y= \(\sqrt{5-2\sin^2x.\cos^2x}\)
Tìm tập xác định của hàm số
1/ \(y=\dfrac{sinx}{\sqrt{3-cosx}}\)
2/ \(y=\sqrt{1-sin3x}\)
3/ \(y=\dfrac{tan2x+1}{sinx}\)
4/ \(y=sin\sqrt{2x-1}\)
tìm tập xác định \(y=sin\sqrt{x}\)
22. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của PT: \(3\sin^2x+2\sin x\cos x-\cos^2x=0\)
23. Giải PT: \(\sqrt{3}\cos x+2\sin^2\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{\pi}{1}\right)=1\)
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y = cot 2x; y = cos(x + π); y = 1 – sin x; y = tan2016x
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm tham số m để hàm số sau xác định trên R
1/ \(y=\sqrt{cos^2x+cosx-2m+1}\)
2/ \(y=\sqrt{cos2x-2cosx+m}\)
3/ \(y=\sqrt{sin^4x+cos^4x-sin2x-m}\)
tìm tập xác định của hàm số
a) y = \(\dfrac{2}{1-sinx}\)
b) y = \(\dfrac{5-x}{sinx}\) - \(\dfrac{1}{3x-6}\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{x-2}+1}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{5+x}-1}{x^2+4x}\)
c) \(y=\dfrac{5x+1-\sqrt{x+1}}{x^2+2x}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{4x^2-1}+3x^2+2}{x^2-x}\)