`V=8 xx 6 xx 7 =336(cm^3)`
`->` Chọn D
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
8 x 6 x 7 = 336 (cm3)
=> Chọn D.
Thể tích :
\(8\times6\times7=336\left(cm^3\right)\)
=> D
`V=8 xx 6 xx 7 =336(cm^3)`
`->` Chọn D
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
8 x 6 x 7 = 336 (cm3)
=> Chọn D.
Thể tích :
\(8\times6\times7=336\left(cm^3\right)\)
=> D
: a, Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2
b, Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98 c m 3
B. 336cm
C. 336 c m 2
D. 336 c m 3
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98 c m 3
B. 336cm
C. 336 c m 2
D. 336 c m 3
một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm,chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm.Một hình lập phương có cạnh trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên.Tính
a) Thể tích hình hộp chữ nhật
b) Thể tích hình lập phương
một hình hộp chữ nhật chiều dài 8cm, chiều rộng 9cm, chiều cao 6cm và chiều cao 8cm . tính thể tích hình hộp chữ nhật
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A. 222 c m 3
B. 224 c m 3
C. 223 c m 3
D. 153 c m 3
Câu 3: thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,6cm; chiều rộng 2cm và chiều cao 2,1cm:
A. 6,72cm3 B. 10,92cm3 C. 8,64cm3 D. 9,8cm3
Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r=6cm là:
A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2
Câu 5: một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 30cm2 B. 72cm2 C. 15cm2 D. 36cm2
Câu 6: Độ dài 1 cạnh hình lập phương tăng thêm 10% thì được 1 hình lập phương mới có thể tích tăng thêm là:
A. 10% B. 20% C. 33,1% D. 12,1%